Content text TOPIC 2 CỤM PHỤ ÂM PR, PL, GL VÀ GR.Image.Marked.pdf
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ • Consonant Clusters: /pl/, /pr/, /gl/, and /gr/. • Consonant Cluster, hay còn được biết đến là Consonant Group, là tổ hợp phụ âm. Tổ hợp phụ âm bao gồm hai hoặc nhiều hơn các phụ âm đứng cạnh nhau trong một từ. Ex- replace /rɪ'pleɪs/ (trong phần phiên âm của từ “replace”, hai phụ âm /p/ và /l/ đứng cạnh nhau và tạo thành tổ hợp phụ âm /pl/). • Các tổ hợp phụ âm có thể đứng đầu, đứng giữa, hoặc đứng cuối của các từ. Ex - Prevention /prɪ'ven∫ən/ (tổ hợp phụ âm /pr/ đứng đầu trong từ “prevention”) - Wrist /rɪst/ (tổ hợp phụ âm /st/ đứng cuối trong từ “wrist”) - Program /'prəʊgræm/ (tổ hợp phụ âm /gr/ đứng giữa, và tổ hợp /pr/ đứng đầu trong từ "program"). • Trọng tâm của chủ đề 2 là bốn tổ hợp phụ âm /pl/, /pr/, /gl/, và /gr/. Mỗi tổ hợp phụ âm được thể hiện bằng các chữ cái riêng: - Tổ hợp phụ âm /pl/ thường được thể hiện bằng các chữ cái “pl”, “ple”. Ex complicated pleasure pineapple people NOTE Trong thực tế các chữ cái “ple" thể hiện âm /pl/ thường xuất hiện ở cuối từ và có hai cách phiên âm khác nhau, tùy theo từ điền và theo quan điểm của người biên soạn, là pl/ hoặc /pəl/. Tuy nhiên, dù có phiên âm là /pl/ hay /pəl/ thì vẫn CHỈ CÓ MỘT cách phát âm duy nhất. Ex - Từ pineapple có hai phiên âm là: /'paɪnæpəl/ hoặc /'paɪnæpl/. Trong ví dụ này, phần đuôi “ple” được phiên âm thành /pəl/ hoặc /pl/, nhưng vẫn PHÁT ÂM NHƯ NHAU. - Tổ hợp phụ âm /pr/ thường được thể hiện bằng các chữ cái “pr”. Ex prevent preview presentation deprive - Tổ hợp phụ âm /gr/ thưởng được thể hiện bằng các chữ cái "gr". Ex playground diagram degrade gradual - Tổ hợp phụ âm /gl/ thường được thể hiện bằng các chữ cái “gl", “gle”. Ex glad glance glucose mingle NOTE Trong thực tế các chữ cái “gle” thể hiện âm /gl/ thưởng xuất hiện ở cuối từ và có hai cách phiên âm khác nhau, tùy theo từ điền và theo quan điểm của người biên soạn, là /gl/ hoặc gəl/. Tuy nhiên, dù có phiên âm 2 CỤM PHỤ ÂM /PR/, /PL/, /GL/ VÀ /GR/
là /gl/ hay /gəl/ thì vẫn CHỈ CÓ MỘT cách phát âm duy nhất. Ex - Từ mingle có hai phiên âm là: /'mɪηgəl/ hoặc /'mɪηgl/. Trong ví dụ này, phần đuôi được "gle" phiên âm thành /gəl/ hoặc /g1/, nhưng vẫn PHÁT ÂM NHƯ NHAU. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Choose the correct answer according to the requirement of the question Question 1. Which of the following words contains the /pl/ consonant cluster? A. ankle B. parliament C. employ D. perspire Question 2. Which of the following words does not contain the /pl/consonant cluster? A. pineapple B. pupil C. happily D. complicated Question 3. Which of the following words contains the /gr/ consonant cluster? A. gratitude B. argument C. guarantee D. categorise Question 4. Which of the following words contains the /pr/ consonant cluster? A. parent B. dehydrated C. respiratory D. sprained Question 5. Which of the following words does not contain the /gl/ consonant cluster? A. angle B. angel C. glance D. haggle BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.A 4.D 5.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1. Đáp án C đúng vì đáp án C. employ có chứa tổ hợp phụ âm /pl/. Các đáp án còn lại không chứa tổ hợp phụ âm /pl/ như đề bài yêu cầu. A. ankle /'æηkəl/ (n): mắt cá chân B. parliament /'pɑ:ləmənt/ (n): nghị viện/ quốc hội C. employ /ɪm'plɔɪ/ (v): thuê/ sử dụng D. perspire /pə'spaɪə/ (v): đổ mồ hôi Question 2. Đáp án C đúng vì đáp án C. happily không chứa tổ hợp phụ âm /pl/ như đề bài yêu cầu. Các đáp án còn lại có chứa tổ hợp phụ âm /pl/. A. pineapple /'paɪnæpl/(n): quả đứa B. pupil /'pju:pl/(n): học sinh/ lòng đen mắt C. happily /'hæpəli/ (adv): một cách hạnh phúc D. complicated /'kɒmplɪkeɪtɪd/ (n): phức tạp/ nhiều trải nghiệm
Question 3. Đáp án A đúng vì đáp án A. gratitude có chứa tổ hợp phụ âm /gr/. Các đáp án còn lại không chứa tổ hợp phụ âm /gr/ như đề bài yêu cầu. A. gratitude /'grætɪtju:d/ (n): thái độ B. argument /'ɑ:gjəmənt/ (n): sự tranh luận/ sự cãi vã C. guarantee /ˌgærən'ti:/ (v): đảm bảo/ bảo hành D. categorise /'kætəgəraɪz/ (v): phân loại Question 4. Đáp án D đúng vì đáp án D. sprained có chứa tổ hợp phụ âm /pr/. Các đáp án còn lại không chứa tổ hợp phụ âm /pr/ như đề bài yêu cầu. A. parent /'peərənt/ (n): phụ huynh/ cha mẹ B. dehydrated /ˌdi:haɪ'dreɪtɪd/ (a): mất nước/ thiếu nước C. respiratory /'respəreɪtəri/ (a): thuộc về hô hấp/ liên quan đến hệ hô hấp D. sprained /spreɪnd/ (a): bong gân Question 5. Đáp án B đúng vì đáp án B. angel không chứa tổ hợp phụ âm /gl/ như đề bài yêu cầu. Các đáp án còn lại có chứa tổ hợp phụ âm /gl/. A. angle /'æηgl/ (n): góc B. angel /'eɪndʒəl/ (n): thiên thần C. glance /glɑ:ns/ (v): nhìn liếc qua D. haggle /'hægl/ (v): mặc cả/ kì kèo