PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 2. Công nghệ cơ khí.docx

Phần hai CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 2. CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án trả lời. * Câu hỏi mức độ Nhận biết Câu 1. Trong quá trình sản xuất cơ khí, hoạt động nào dưới đây được thực hiện đầu tiên? A. Đọc bản vẽ. C. Chế tạo mẫu. Câu 2. Các vật liệu được sử dụng trong sản vụ cho sản xuất và đời sống được gọi A. vật liệu sinh học. C. vật liệu xây dựng. là B. Chế tạo phôi. D. Lập quy trình sản xuất. xuất cơ khí để chế tạo ra các sản phẩm phục B. vật liệu tự nhiên. D. vật liệu cơ khí. Câu 3. Phương pháp gia công tạo ra sản phẩm bằng cách sử dụng sức lao động, máy móc, công cụ, công nghệ tác động làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu ban đầu là A. phương pháp gia công cơ khí. C. phương pháp gia công có phoi. B. phương pháp tạo hình sản phẩm. D. phương pháp gia công không phổi. Câu 4. Trong hệ thống cơ khí động lực, bộ phận có vai trò truyền và biến đổi chuyển động là A. máy công tác. C. hệ thống truyền động. B. nguồn động lực. D. bộ phận điều khiển. Câu 5. Bộ phận còn thiếu trong sơ đồ hệ thống cơ khí động lực hình bên dưới là
NGUỒN ĐỘNG LỰC A. hệ thống truyền động. C. hệ thống giảm tốc. ? MÁY CÔNG TÁC B. hệ thống tăng tốc. D. hệ thống điều khiển. Câu 6. Loại động cơ nào sau đây mà quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ngay trong xi lanh của động cơ? A. Động cơ đốt trong. C. Động cơ đốt ngoài. B. Động cơ phản lực. D. Động cơ điện. Câu 7. Phân loại theo chu trình công tác, động cơ đốt trong gồm: A. động cơ chữ V, động cơ thẳng hàng. C. động cơ chữ V, động cơ hình sao. B. động cơ xăng, động cơ diesel. D. động cơ 4 kì, động cơ 2 kì. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là của ngành cơ khí chế tạo? 18 A. Làm nguồn động lực cho các máy móc, thiết bị. B. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật, máy công cụ. C. Sử dụng hồ sơ thiết kế, máy khảo sát. D. Truyền và biến đổi chuyển động. * Câu hỏi mức độ Thông hiểu Câu 9. Cho các bước sau: (1) Đọc bản vẽ chi tiết (2) Gia công các chi tiết (3) Chuẩn bị phôi (4) Lắp rắp (5) Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Quy trình đúng trong chế tạo cơ khí là: A. (1)→ (3) → (2)→ (4) → (2) → (4) → (5). B. (1)→ (2) → (3) → (4) → (4) → (5). → (2) → (5). C. (1)→ (2) → (4) → (3) → (5). D. (1)→ (3) → (4) → (2) Câu 10. Công việc nghiên cứu, tìm hiểu, xác định rõ các thông tin cần thiết về chi tiết như: vật liệu, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tính công nghệ khi chế tạo, thuộc về bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí? A. Gia công chi tiết. C. Đọc bản vẽ chi tiết. B. Lắp ráp sản phẩm. D. Kiểm tra chất lượng sản phẩm. Câu 11. Kích thước phôi của chi tiết “chốt” ở hình bên có thể là: A. dài 40 mm; đường kính 27 mm. B. dài 80 mm; đường kính 27 mm. C. dài 80 mm; đường kính 25 mm. D. dài 40 mm; đường kính 25 mm. 1 x 450 25 0713 1 x 450 25 40
Câu 12. Trong quá trình sản xuất cơ khí, giai đoạn (hoặc bước) sử dụng các phương pháp nhiệt luyện, hoá nhiệt luyện, phun phủ,... lên chi tiết trước khi mang đi lắp ráp chi tiết hoặc đóng gói được gọi là A. xử lí bề mặt. C. chế tạo phôi. B. gia công tạo hình sản phẩm. D. kiểm tra chất lượng sản phẩm. Câu 13. Quan sát sơ đồ cho biết li hợp, hộp số, hệ trục thuộc bộ phận nào trong hệ thống cơ khí động lực của tàu thuỷ. Động cơ H Li hợp Hộp số Hệ trục Chân vịt A. Máy công tác. C. Hệ thống truyền động. B. Nguồn động lực. D. Bộ phận điều khiển. Câu 14. Sắp xếp nào bên dưới đúng trình tự chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì? (1) Nạp; (2) Nổ (cháy – giãn nở); (3) Nén; (4) Xả (thải) A. (1)→ (3) → (2) → (4). C. (1)→ (4) → (2) → (3). B. (1)→ (2) → (3) → (4). D. (1)→ (3) → (4) → (2). Câu 15. Trạng thái của xupap và piston ở kì Nổ (cháy – giãn nở) là: A. Xupap nạp mở, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên. B. Xupap nạp đóng, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới. C. Xupap nạp mở, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới. D. Xupap nạp đóng, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên. Câu 16. Nguyên nhân động cơ xăng 2 kì làm việc thường hay bám muội than là

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.