Content text Trieu chung hoc mong mat_Phan 1.pdf
1 Triệu chứng học mống mắt Viêm màng bồ đào trước Đặc điểm lâm sàng Cấp tính -Cương tụ thường là cương tụ rìa 8.1 -Đ tử co nhỏ -Tủa sau GM-TB viêm lắng đọng trên nội mô -Ánh protein và TB viêm trong thủy dịch 8.2 -X tiết fibrin nếu nặng 8.3 -Mủ tiền phòng nếu rất nặng -Mống mắt: mạch máu giãn -B chứng: Dính sau, đục TTT và tăng NA Mãn tính -Cương tụ nhẹ hay không có -Đ tử không có dấu hiệu -Tủa sau GM dạng mỡ cừu nếu là viêm dạng hạt 8.4 -Ánh protein và TB viêm thủy dịch -X tiết fibrin (không) -Hiếm khi có mủ TP -Nốt trên m mắt trong viêm dạng hạt (sarcoid) 8.5 -B chứng: dính sau 8.6, đục TTT, tăng NA
2 -Các ng nhân của viêm MBĐ dạng hạt: Bệnh không nh trùng toàn thân (sarcoid, VKH, đa xơ chất trắng), nh trùng toàn thân (toxoplasma, Lyme, lao, giang mai), các ng nhân tại mắt (viêm nội nhãn, nhãn viêm giao cảm, viêm MBĐ do phản ứng chất nhân) Viêm MBĐ trước không có bệnh lý toàn thân Hội chứng Fuchs Là VMBĐ trước mãn tính vô căn xuất hiện âm ỉ và khi tuổi còn trẻ -Không cương tụ, đ tử bình thường, tủa sau GM (nhỏ, khắp nội mô và hay có sợi fibrin), ánh protein và TB viêm thủy dịch, không có x tiết fibrin, không có mủ TP, m mắt có nhiều nốt nhỏ 8.8, nốt ở bờ đ tử và teo nhu mô 8.9, đổi màu m mắt, hiếm khi viêm dịch kính, tâm mạch vùng bè 8.10 -B chứng: dính sau, đục TTT (có sớm) và tăng NA (muộn)
3 VMBĐ kèm theo HLA B27 -Bệnh nhân có HLA B27 hay bị viêm MBĐ trước cấp tái phát và xuất tiết fibrin 8.3 VMBĐ do chất nhân -Viêm do nhân đục quá chín (rò rỉ chất nhân qua bao) hay do chấn thương vỡ TTT hay do phẫu thuật để sót chất nhân VMBĐ do dùng thuốc -Thuốc (rifabutin và cidofovir) có thể gây VMBĐ 2 mắt Hội chứng Posner Schlossman -Hiếm gặp, tái phát, VMBĐ trước 1 bên nhẹ và tủa GM 7.27 Các bệnh toàn thân kèm theo VMBĐ trước Viêm cột sống dính khớp -VMBĐ trước tái phát ở 30% số BN kèm theo có x tiết fibrin -HLA B27 (+), đau khớp cùng chậu nặng về sáng, cứng cổ 8.11, hạn chế v động cột sống 8.12 Hội chứng Reiter
4 -Viêm MBĐ trước cấp và luôn có viêm KM cấp -HLA B27 (85%), viêm niệu đạo, loét mồm, viêm khớp gối và gót, loét sinh dục 8.13, sừng hóa da gan bàn tay và chân 3.40 -Viêm khớp cùng chậu, đặc biệt là người mang HLA B27 8.14 Viêm khớp vảy nến -Ít khi có viêm MBĐ trước cấp -Ít khi có HLA B27, vết vảy nên, viêm khớp 8.15 và loạn dưỡng móng 8.16