Content text ĐỀ SỐ 2-GV.docx
Phần ba MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO 1. Ma trận đề BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Năng lực Cấp độ tư duy Phần I Phần II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận thức công nghệ 6 2 4 3 Giao tiếp công nghệ 3 1 1 Sử dụng công nghệ 3 3 1 4 Đánh giá công nghệ 1 4 2 Thiết kế kĩ thuật 1 1 Tổng 12 8 4 4 4 8 Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi ở phần I là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi ở phần II là một lệnh hỏi 2. Một số đề tham khảo ĐỀ SỐ 2 Phần I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người? A. Cung cấp lương thực cho tiêu dùng và xuất khẩu. B. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng. C. Cung cấp trứng, thịt, sữa phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu. D. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người. Câu 2. Dựa vào nguồn gốc, cây trồng có thể được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Cây hằng năm và cây lâu năm. B. Cây thân thảo và cây thân gỗ. C. Cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới. D. Cây lương thực, cây ăn quả, cây dược liệu. Câu 3. Để cải tạo đất chua, biện pháp nào sau đây là thích hợp? A. Bón vôi. B. Bón phân đạm.
C. Con cái luôn thành thục sinh dục sau con đực. D. Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau. Câu 11. Việc phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây? A. Suy thoái tài nguyên rừng. B. Mở rộng diện tích rừng. C. Nâng cao hiệu quả kinh tế và môi trường. D. Phát triển lâm nghiệp bền vững. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là ứng dụng công nghệ sinh học trong nuôi thuỷ sản? A. Ứng dụng chỉ thị phân tử để rút ngắn thời gian chọn giống thuỷ sản. B. Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán, phát hiện sớm bệnh trên thuỷ sản. C. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất các chế phẩm sinh học cải thiện môi trường nuôi thuỷ sản. D. Ứng dụng công nghệ sinh học để tạo giống thuỷ sản năng suất cao phục vụ sản xuất. Câu 13. Trồng rừng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Bảo vệ môi trường sinh thái. C. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi. D. Tạo nơi sinh hoạt tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số. Câu 14. Trong hoạt động chăm sóc rừng, các công việc “làm cỏ, vun xới” nhằm mục đích nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. B. Hạn chế sự sinh trưởng, phát triển của cỏ dại. C. Tạo không gian thuận lợi cho quá trình sinh trưởng của cây rừng. D. Giúp cây rừng nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại. Câu 15. Nuôi thuỷ sản quảng canh có nhược điểm nào sau đây? A. Vốn đầu tư lớn, rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức và kĩ thuật. B. Năng suất và sản lượng thấp. C. Hiệu quả kinh tế thấp do cần đầu tư trang thiết bị hiện đại. D. Mật độ nuôi cao nên dễ xảy ra dịch bệnh. Câu 16. Trong kĩ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao, phát biểu nào sau đây là đúng?