PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chương 1_Bài 1_Mệnh Đề_Đề bài_CD.doc


- " P khi và chỉ khi Q "; - " P nếu và chỉ nếu Q ". VI. Kí hiệu , - Phát biểu "Mọi số tự nhiên n đều chia hết cho 3" là một mệnh đề. Có thể viết lại mệnh đề đó như sau: "Với mọi số tự nhiên n, n đều chia hết cho 3” - Phát biểu "Tồn tai số tự nhiên n chia hết cho 3" là một mệnh đề. Có thể viết lại mệnh đề đó như sau: "Tồn tại số tự nhiên n, n chia hết cho 3". Để viết gọn phát biểu: "Với mọi số tự nhiên n " ta dùng kí hiệu ℕn , ở đó kí hiệu "  " đọc là "với mọi". Khi đó, mệnh đề "Với mọi số tự nhiên ,nn đều chia hết cho 3 " có thể viết lại như sau: " ,ℕnn đều chia hết cho 3 ". Tương tự, để viết gọn phát biểu: "Tồn tại số tự nhiên n " ta dùng kí hiệu ℕn , ở đó kí hiệu "  " đọc là "tồn tại" hoặc "có một" (tồn tại một) hoặc "có ít nhất một" (tồn tại ít nhất một). Khi đó, mệnh đề "Tồn tại số tự nhiên ,nn chia hết cho 3 " có thể viết lại như sau: " ,ℕnn chia hết cho 3 ". Cho mệnh đề ""(), PxxX . - Phủ định của mệnh đề “ ,()xXPx " là mệnh đề " ,()xXPx ". - Phủ định của mệnh đề “ ,()xXPx " là mệnh đề “ ,()xXPx ". B. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học? a) Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm. b) Mọi số tự nhiên đều là dương. c) Có sự sống ngoài Trái Đất d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động. Câu 2. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó. a) A: “ 5 1,2 là một phân số". b) B: "Phương trình 2320xx có nghiệm". c) 2323:"222"C . d) D: “Số 2025 chia hết cho 15". Câu 3. Cho n là số tự nhiên. Xét các mệnh đề: P: “n là một số tự nhiên chia hết cho 16". Q: "n là một số tự nhiên chia hết cho 8". a) Phát biểu mệnh đề PQ . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó. b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề PQ . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

(6) Italia vô địch Worldcup 2006 (7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. Ví dụ 2: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. b) ,25.xxÎ+>¡ c) 65.x-£ d) Phương trình 2650xx-+= có nghiệm. Dạng 2: Xét tính đúng sai của mệnh đề 1. Phương pháp Một câu khẳng định đúng là mệnh đề đúng, một câu khẳng định sai là mệnh đề sai. 2. Ví dụ Ví dụ 1: Cho mệnh đề chứa biến 2:"35"Pxxx với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. 3P . B. 4P . C. 1P . D. 5P . Ví dụ 2: Cho các mệnh đề chứa biến: a) ()Px : " 21''x ; b) R(x,y) : " 2xy3 " (mệnh đề này chứa hai biến x và y ); c) ()Tn : " 21n là số chẵn" (n là số tự nhiên). Với mỗi mệnh đề chứa biến trên, tìm những giá trị của biến để nhận được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Dạng 3: Phủ định của mệnh đề 1. Phương pháp Cho mệnh đề P . Mệnh đề “Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ định của P . Ký hiệu là P . Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng . Cho mệnh đề chứa biến ()Px với xX  Mệnh đề phủ định của mệnh đề ",()"xXPx là ",()"xXPx  Mệnh đề phủ định của mệnh đề ",()"xXPx là ",()"xXPx 2. Ví dụ Ví dụ 1: Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết mệnh đề này đúng hay sai? :P " Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau" :Q " 6 là số nguyên tố" :R " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại" :S " 53>- " :K " Phương trình 42220xx-+= có nghiệm " :H " 23312 "

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.