Content text CHUYÊN ĐỀ 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI (File HS).docx
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN ♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Cho các cụm từ: nhôm (aluminium), nhiệt độ nóng chảy, lõi dây điện, đồ trang sức. Hãy chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (a) Kim loại tungsten được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có (1) …………….…… cao. (b) Bạc (silver), vàng (gold) được dùng làm (2) …………….…… vì bền và có ánh kim rất đẹp. (c) Đồng (copper) và nhôm (aluminium) được dùng làm (3) …………….…… là do dẫn điện tốt. (d) (4) …………….…… được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt. Câu 2. [SGK - CTST] Hãy giải thích vì sao: (a) người ta có thể cán mỏng hoặc uốn cong các vật liệu làm từ nhôm một cách dễ dàng. (b) bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất nhưng không được sử dụng để làm dây dẫn điện. Trong thực tế, dây dẫn điện thường được làm từ kim loại nào? (c) tungsten được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. (d) thủy ngân được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế để đo nhiệt độ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 3. Tác dụng với acid HCl, H 2 SO 4 loãng TQ: Kim loại + HCl, H 2 SO 4 loãng → Muối + H 2 ↑ (trừ Cu, Ag, Au, …) (KL hóa trị thấp) Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑ 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2 ↑ 4. Tác dụng với dung dịch muối TQ: Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới (mạnh – trừ K, Na, Ca, Ba, …) (yếu) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu Mg + 2AgNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + 2Ag III. So sánh tính chất của một số kim loại thông dụng Nhôm (aluminium) Sắt (iron) Vàng (gold) Tính chất vật lí - Màu trắng bạc, mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và nhẹ. - Màu trắng hơi xám, có tính dẻo, độ cứng cao, có tính nhiễm từ. - Màu vàng lấp lánh, có tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Tính chất hóa học - Tác dụng với phi kim, dung dịch acid, dung dịch muối. - Bền trong nước và không khí do có màng oxide bảo vệ. - Tác dụng với phi kim. dung dịch acid, dung dịch muối và hơi nước ở nhiệt độ cao. - Bền trong không khí, không phản ứng với nước, không hòa tan trong dung dịch acid HCl, H 2 SO 4 loãng, … Ứng dụng - Làm dây dẫn điện, khung cửa, vách ngăn, … - Xây dựng, phương tiện giao thông, đời sống, … - Làm trang sức, mạch điện từ, …
Câu 15. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1)(2)(3)(4)(5)(6) 22MgCuCuOCuClCu(OH)CuOCu BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ♦ Mức độ BIẾT Câu 1. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là A. copper (Cu). B. aluminium (Al). C. silver (Ag). D. gold (Au). Câu 2. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 3. [QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Hg. Câu 4. [QG.21 - 204] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 5. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường được sử dụng để làm dây tóc bóng đèn? A. tungsten (W). B. copper (Cu). C. iron (Fe). D. zinc (Zn). Câu 6. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)? A. Lithium (Li). B. Sodium (Na). C. Potassium (K). D. Rubidium (Rb). Câu 7. (QG.16): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 8. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là? A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W. Câu 9. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O 2 ở nhiệt độ thường A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 10. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H 2 O? A. Fe. B. Ba. C. Cu. D. Mg. Câu 11. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 12. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 13. [MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe. Câu 14. [QG.21 - 201] Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H 2 là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 15. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây tác dụng được với H 2 O ở nhiệt độ thường? A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na. Câu 16. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được khí H 2 ? A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 17. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu 18. (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.