Content text Phần 2 - Chủ đề 2. Địa lí dân cư.docx
Phần hai CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 2. ĐỊA LÍ DÂN CƯ 2.1. DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Phần I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. B. Cơ cấu tuổi thuộc loại già. C. Quy mô ngày càng đông. D. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay? A. Cơ cấu tuổi đang thay đổi. B. Cơ cấu tuổi thuộc loại già. C. Cơ cấu giới tính cân bằng. D. Quy mô đứng đầu châu Á. Câu 3. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là A. bao gồm nhiều dân tộc. B. giống nhau giữa các vùng. C. bước vào thời kì cơ cấu già. D. cố định qua các giai đoạn. Câu 4. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có xu hướng A. gia tăng tỉ lệ nữ giới. B. giảm tỉ trọng trẻ em. C. tăng số lượng dân tộc. D. giảm tỉ trọng người già. Câu 5. Tình trạng mất cân bằng giới tính khá nghiêm trọng ở nước ta đang diễn ra ở lứa tuổi nào sau đây? A. Từ 15 tuổi trở lên. B. Từ 65 tuổi trở lên. C. Lứa tuổi sơ sinh. D. Lứa tuổi trung niên. Câu 6. Do quy mô dân số đông nên nước ta có A. nguồn lao động dồi dào. B. nhiều dân tộc khác nhau. C. sự già hoá dân số nhanh. D. chất lượng lao động tăng. Câu 7. Quy mô dân số nước ta đông nên có A. thị trường tiêu thụ rộng. B. tỉ số giới tính tăng nhanh. C. cơ cấu theo tuổi thay đổi. D. lao động giàu kinh nghiệm. Câu 8. Nước ta có nhiều dân tộc đã tạo nên A. nguồn lao động đông. B. mức sinh giảm nhanh. C. nền văn hoá đa dạng. D. chất lượng dân số cao. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta hiện nay?
A. Quy mô dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số vàng. C. Dân cư phân bổ đều giữa thành thị và nông thôn. D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự thay đổi. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng về cộng đồng các dân tộc Việt Nam hiện nay? A. Ở nước ta có 54 dân tộc cùng sinh sống. B. Các dân tộc thiểu số chiếm gần 15 % tổng số dân. C. Chỉ gồm các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam. D. Dân tộc Kinh chiếm hơn 85 % tổng số dân. Câu 11. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang chuyển nhanh sang giai đoạn già hoá, nguyên nhân chủ yếu do A. dân số đông, tốc độ gia tăng dân số đang chậm lại. B. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình tăng lên. C. môi trường tự nhiên có nhiều thay đổi tiêu cực. D. hệ quả từ những chính sách về phân bố dân cư. Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm ở nước ta? A. Chính sách di cư. B. Quy mô dân số lớn. C. Quá trình đô thị hoá. D. Mức sinh cao, mức tử thấp. Câu 13. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2021 là A. DBSH. B. ĐBSCL. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 14. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta năm 2021 là A. Tây Nguyên. B. ĐBSCL. C. Đông Nam Bộ. D. TD&MNBB. Câu 15. Nguyên nhân cơ bản khiến ĐBSH có mật độ dân số cao hơn ĐBSCL là A. khai thác lãnh thổ muộn hơn, giao thương thuận lợi hơn. B. công nghiệp phát triển hơn, đô thị hoá diễn ra nhanh hơn. C. giao thông thuận tiện hơn, khí hậu bị biến đổi ít hơn nhiều. D. kinh tế phát triển hơn, lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
Câu 16. Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi ở nước ta là A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng. B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động, thị trường tiêu thụ hẹp. C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư. D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm. Câu 17. Gia tăng dân số nhanh ở nước ta đã tạo nên sức ép chủ yếu nào sau đây? A. Khó khăn cho giải quyết việc làm, chậm nâng cao thu nhập. B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế – xã hội, cạn kiệt tài nguyên. C. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên, trình độ lao động rất thấp. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, đô thị hoá diễn ra tự phát. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phân bố dân cư của nước ta hiện nay? A. Thưa thớt ở miền núi, đông đúc ở đồng bằng. B. Đông ở khu vực nông thôn, ít ở khu vực thành thị. C. Tỉ lệ dân cư nông thôn có xu hướng giảm. D. Tỉ lệ dân cư thành thị có xu hướng giảm. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư nước ta hiện nay? A. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng. B. Số dân đồng đều ở các đồng bằng. C. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi. D. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Số lượng nguồn lao động dồi dào. B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất. C. Chất lượng đang được nâng lên. D. Phần lớn lao động đã qua đào tạo. Câu 21. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong A. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. B. nông nghiệp, lâm nghiệp. C. thương mại, dịch vụ tiêu dùng. D. ngoại thương, du lịch. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Chủ yếu là đã qua đào tạo. B. Có chất lượng ngày càng tăng.
C. Phân bố đều giữa các vùng. D. Có trình độ cao so với thế giới. Câu 23. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Số lượng dồi dào, tính kỉ luật rất cao. B. Chất lượng tăng, phân bố không đều. C. Tăng nhanh, chủ yếu đã qua đào tạo. D. Thất nghiệp nhiều, tập trung ở đồi núi. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Phần lớn ở khu vực Nhà nước, gia tăng nhanh. B. Có kinh nghiệm, chủ yếu hoạt động công nghiệp. C. Thiếu tác phong công nghiệp, phần lớn ở đô thị. D. Chủ yếu chưa qua đào tạo, thất nghiệp còn nhiều. Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay? A. Lao động trẻ, cần cù, sáng tạo và ham học hỏi. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. C. Có tác phong công nghiệp, làm việc chuyên nghiệp. D. Chất lượng chuyên môn ngày càng được nâng cao. Câu 26. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. B. những thành tựu trong phát triển giáo dục, đào tạo, y tế. C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề. D. phát triển mạnh công nghiệp, dịch vụ ở các vùng nông thôn. Câu 27. Cơ cấu lao động nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp. B. tăng nông nghiệp, giảm nhanh dịch vụ. C. tăng nông thôn, giảm nhanh thành thị. D. tăng Nhà nước, giảm ngoài Nhà nước. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Tập trung nhiều nhất trong khu vực kinh tế Nhà nước. B. Tỉ trọng nhỏ nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Ngày càng tăng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.