PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text đề 33-36 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH.docx

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 33 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. ingredients /s/ B. noodles /z/ C. crisps /s/ D. snacks /s/ 2. A. treasure /ʒ/ B. unusual /ʒ/ C. measure /ʒ/ D. unsure /ʃ/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. vegetable /ˈveʤtəb(ə)l/ B. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/ C. Italian /ɪˈtæliən/ D. traditional /trəˈdɪʃənl/ 4. A. sufficient / səˈfɪʃənt / B. nutritious / nju(ː)ˈtrɪʃəs/ C. adolescence / ˌædəʊˈlesns / D. unhealthy / ʌnˈhelθi / III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. C. Therefore: Kiểm tra từ nối. Không dùng “so” vì trước đó có dấu chấm (.) Dịch: Họ thức dậy quá trễ. Do đó, họ lỡ chuyến xe buýt. 6. D. unsatisfactory: Kiểm tra từ vựng: satisfactory (thỏa đáng, hài lòng), necessary (cần thiết), complimentary (miễn phí), unsatisfactory (không hài lòng). Dịch: Tuy nhiên, kết quả là không đạt yêu cầu. Xấu hổ làm sao! 7. D. convenient: Kiểm tra từ vựng: suitable (phù hợp), reliable (đáng tin cậy), capable (có khả năng), convenient (tiện nghi) Dịch: Internet rất nhanh chóng và thuận tiện để chúng ta có được thông tin.
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2 8. B. put it down: Kiểm tra cụm động từ: let it off (phạt), put sth down (đặt xuống), put sb down (chỉ trích), take sth on (lấy, đảm nhận), take sb on (tuyển dụng), suck it up (nuốt vào). Dịch: Một cơn lốc xoáy đã nâng một em bé lên không trung và hạ nó xuống cách 100 mét một cách an toàn. 9. B. employees: Kiểm tra từ vựng: employ (tuyển dụng), employee (nhân viên), employer (người sử dụng lao động), employment (việc làm). Dịch: Twitter đã yêu cầu nhân viên của mình làm việc tại nhà để giúp ngăn chặn sự lây lan của coronavirus. 10. B. congratulated: congratulate sb on sth (chúc mừng), award sth to sb (thưởng, tặng), encourage sb in sth (khuyến khích, động viên), nominate sb for/as/to sth (bổ nhiệm). Dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chúc mừng Nam về thành tích xuất sắc ở trường. 11. A. protect: Kiểm tra từ vựng: protect (bảo vệ), keep (giữ), conserve (bảo tồn), secure (đảm bảo). Dịch: Chính phủ có quyền đóng cửa trường học, hạn chế sử dụng phương tiện giao thông công cộng và ngừng tụ tập đông người để bảo vệ mọi người khỏi bị nhiễm vi khuẩn covid-19. 12. D. I’d prefer you didn’t: Câu hội thoại thực tế. 13. C. Don’t mention it: Câu hội thoại thực tế đáp lại lời cảm ơn. 14. A. as long as. Kiểm tra từ vựng: as well as (cũng như), as long as (miễn là), as far as (theo như, về mặt), as soon as (ngay khi). Dịch: Bạn có thể đi dự tiệc tối nay miễn là bạn về nhà trước 11 giờ tối.
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. Trên đường đi, bạn có thể thấy biển báo này và nó cảnh báo rằng: A. Phía trước là hẻm cụt B. Không được rẽ trái. C. Không được phép quay đầu. D. Không có vùng đi qua. 16. Ở nơi công cộng, khi chúng ta thấy biển bảo này và nó có nghĩa là: A. Rửa tay sau khi sử dụng các dịch vụ công cộng là vô cùng cần thiết. B. Không cần thiết phải rửa tay. C. Bạn không nên rửa tay. D. Bạn nên tắt vòi nước. V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. 17. 18. B. the rest 19. D. what 20. B. there 21. A. who 22. C. somewhere 23. A. words Truyền hình và (17) phần còn lại của các phương tiện truyền thông làm tôi bối rối. Đôi khi tôi không chắc (18) những gì tôi đã thấy trên TV và những gì tôi đã trải qua trong “cuộc sống thực”. Tôi sống ở Los Angeles, nơi (19) có nhiều xưởng truyền hình và phim ảnh. Thường ở những nơi công cộng, tôi thấy những người (20) mà họ trông quen thuộc với tôi. Nhưng tôi đã gặp họ (21) ở đâu đó hay tôi đã thấy họ trên tivi? Ngoài ra, nhiều sự kiện "quan trọng" trong
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 tin tức xảy ra trong thành phố của tôi. Tôi có thể đi đến sự kiện, hoặc tôi có thể xem nó đang diễn ra trên màn hình. Rất nhiều diễn biến thực tế về tin tức-động đất và hỏa hoạn, giết người và xét xử, v.v. trở thành “sự kiện truyền thông”; nói cách khác (22), chúng phát triển "lớn hơn cuộc sống thực". Sau khi tôi xem chúng trong nhiều giờ, tôi cảm thấy bối rối. Cuộc sống của tôi là gì và những người làm truyền thông đã tạo ra cho tôi điều gì Điểm ngữ pháp pháp câu 22: in the other words: nói cách khác. VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it are TRUE or FALSE. Dolphins are mammals that many humans enjoy. From viewing them in zoos and aquariums to naming a football team after them, American culture has honored dolphins. Dolphins are intelligent animals that communicate well, live in families, and are quite caring. They play with others, do tricks, and even conduct important military missions. What can these wonderful mammals not accomplish? Dolphins are truly amazing! Bottlenose dolphins are the most common dolphins kept in dolphinariums. This is because they are easy to train and live a long time. Bottlenose dolphins also look very friendly. Hundreds of bottlenose, spotted, and common dolphins live in captivity across the world. Other species kept in captivity are those in need of rehabilitation or permanent assistance. 24. TRUE. Từ khóa là do tricks. Câu văn They play with others, do tricks, and even conduct important military missions. 25. TRUE. Từ khóa là dolphinariums. Câu văn Bottlenose dolphins are the most common dolphins kept in dolphinariums. 26. FALSE. Câu văn Dolphins are mammals that many humans enjoy.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.