Content text 1. FILE HS.pdf
Chương 4: HYDROCARBON (File HS) A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT B. BÀI TẬP Phần 1: Bài tập trắc nghiệm MỨC ĐỘ 1 : BIẾT DẠNG 1: ALKANE DẠNG 1.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKANE DẠNG 1.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKANE DẠNG 1.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKANE DẠNG 1.4:ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG, ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA ALKANE DẠNG 2: ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG, ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 3: ARENE DẠNG 3.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ARENE DẠNG 3.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ARENE DẠNG 3.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ARENE DẠNG 3.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG, ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA ARENE MỨC ĐỘ 2 : HIỂU DẠNG 1: ALKANE DẠNG 1.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKANE DẠNG 1.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKANE DẠNG 1.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKANE DẠNG 2: ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 3: ARENE DẠNG 3.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ARENE DẠNG 3.2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ARENE MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG DẠNG 1: ALKANE DẠNG 1.1: TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ ALKANE THÔNG QUA ĐẶC ĐIỂM ALKANE, ĐỐT CHÁY ALKANE VÀ BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY ALKANE DẠNG 1.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKANE DẠNG 1.2: BÀI TOÁN HALOGEN HÓA ALKANE DẠNG 1.3: BÀI TOÁN CRACKING ALKANE
DẠNG 1.4: BÀI TOÁN ALKANE LIÊN QUAN THỰC TẾ DẠNG 2: ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 3: ARENE Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai DẠNG 1: ALKANE DẠNG 1.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP DẠNG 1.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKANE DẠNG 1.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC DẠNG 1.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG DẠNG 2: ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.2: ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG ALKENE, ALKYNE DẠNG 3: ARENE DẠNG 3.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHẦN , DANH PHÁP ARENE DẠNG 3.2: ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ARE DẠNG 3.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ARENE DẠNG 3.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG ARENE Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn DẠNG 1: ALKANE DẠNG 1.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP DẠNG 1.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKANE DẠNG 1.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC DẠNG 2: ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.2: ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKENE, ALKYNE DẠNG 3: ARENE DẠNG 3.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHẦN , DANH PHÁP ARENE DẠNG 3.2: ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ARE DẠNG 3.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ARENE DẠNG 3.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG ARENE Phần 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN THỰC TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC DẠNG 1: ALKANE DẠNG 2: ALKENE, ALKYNE DẠNG 3: ARENE Phần 5: Bài tập tự luận DẠNG 1: ALKANE DẠNG 1.1: ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP ALKANE DẠNG 1.2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA CÁC PHẢN ỨNG ALKANE DẠNG 2: ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.1: ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.3: BÀI TOÁN ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.4: NHẬN BIẾT ALKANE, ALKENE VÀ ALKYNE
DẠNG 2.5: BÀI TOÁN PHẢN ỨNG CỘNG X2, HX, H2O, H2 ALKENE VÀ ALKYNE DẠNG 2.6: PHẢN ỨNG OXI HÓA ALKENE, ALKYNE DẠNG 2.7: PHẢN ỨNG VỚI AgNO3/NH3 CỦA ALK-1-YNE DẠNG 3: ARENE DẠNG 3.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ARENE DẠNG 3.2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ARENE DẠNG 3.4: BÀI TOÁN VỀ ARENE DẠNG 4. BÀI TẬP TỔNG HỢP C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐIỂM KHÁC BIỆT KIẾN THỨC GIỮA 3 BỘ SÁCH Chương 4: HYDROCARBON CHỦ ĐỀ 1: ALKANE Điểm khác biệt kiến thức giữa 3 bộ sách Mục kiến thức Bộ Kết nối tri thức Bộ Chân trời sáng tạo Bộ Cánh diều Khái niệm Nói ngay khái niệm Nêu lịch sử tìm ra CH4, alkane không nhánh chỉ chứa C bậc I, II ; Alkane có nhánh chứa C bậc III, IV Mỗi C nằm ở tâm tứ diện đều, có mô hình rỗng và đặc của CH4, C2H6 Đồng phân Không có Không có Có đề cập Cấu tạo Mỗi C nằm ở tâm tứ diện đều, có mô hình rỗng và đặc của CH4, C2H6 Lồng vào phần tính chất hóa học. Lồng vào phần khái niệm Tính chất vật lí +C1→C4 và neopentane ở trạng thái khí (khí metan, khí trong bình gas : propane, butane) +C5 (trừ neopentane) → C17 : là chất lỏng , không màu (xăng, dầu....) + Từ C18 trở đi ở trạng thái rắn (nến sáp,...). Methane,ethane, propane, butane, neopentane là chất khí, các alkane có số C nhiều hơn (trừ neopentane ) là chất lỏng hoặc rắn. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane là chất khí, các alkane có số C nhiều hơn (trừ neopentane ) là chất lỏng hoặc rắn. Phản ứng thế viết 4 phản ứng của CH4 với Cl2, propane Làm thí nghiệm C6H12 + Cl2 viết 4 phản ứng của CH4 với Cl2, propane +Cl2, có gọi tên
+Cl2, không gọi tên các sản phẩm. các sản phẩm. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Tạo hỗn hợp các carboxylic acid Tạo C hoặc CO Tạo C hoặc CO CHỦ ĐỀ 2: HYDROCARBON KHÔNG NO Điểm khác biệt kiến thức giữa 3 bộ sách Mục kiến thức Bộ Kết nối tri thức Bộ Chân trời sáng tạo Bộ Cánh diều Khái niệm Phần đặc điểm cấu tạo không nêu ở khái niệm, mà đưa thêm mục riêng (nói rất rõ độ dài, góc liên kết) Nói luôn phần đặc điểm điểm cấu tạo (không nói độ dài, góc liên kết). Nói luôn phần đặc điểm điểm cấu tạo (không nói dài liên kết). Danh pháp Không phân biệt rõ alkene và alkyne có nhánh và không nhánh. -Có đưa ra bảng danh pháp các alkene và alkyne từ C2 - C5. Phân biệt rõ alkene và alkyne có nhánh và không nhánh. Phân biệt rõ alkene và alkyne có nhánh và không nhánh. Đồng phân Có nói rõ đồng phân cấu tạo Có nói đồng phân cấu tạo Không nói đồng phân cấu tạo TCVL Không nói but-2-yne là trạng thái lỏng. Có nói but-2-yne là trạng thái lỏng. Có nói but-2-yne là trạng thái lỏng. Cộng H2 Không nói rõ xúc tác khi alkyne +H2 tạo alkene nói rõ xúc tác Lindlar khi alkyne +H2 tạo alkene nói rõ xúc tác Lindlarkhi alkyne +H2 tạo alkene Cộng HBr Không viết propyne +HBr viết propyne +HBr viết tỉ lệ mol (1 :1), có viết sản phẩm chính và phụ viết propyne +HBr theo từng giai đoạn và chỉ viết sản phẩm chính. Cộng H2O Alkyne có viết pt tạo ketone nhưng không viết sp trung gian. Alkyne viết pt tạo aldehyde và có viết sp trung gian, nhưng viết pt tạo ketone. Alkyne có viết pt tạo aldehyde, ketone và viết sp trung gian cả 2 trường hợp. Trùng hợp viết pt trùng hợp ethylene và propylene. viết pt trùng hợp ethylene và mô phỏng sự tạo thành polyethylene. viết pt trùng hợp ethylene và propylene. Cộng AgNO3/NH3 Viết phản ứng : AgNO3/NH3 dạng phân tử thường. Viết phản ứng : AgNO3/NH3 dạng phức chất : [Ag(NH3)2]OH Viết phản ứng : AgNO3/NH3 dạng phức chất : [Ag(NH3)2]OH Cộng KMnO4 không viết C2H2 không viết C2H2 có viết C2H2 Phản ứng cháy Viết 2 pt tổng quát Viết pt của C2H4 và C2H2 Viết pt của C2H4 và C2H2 Điều chế C2H4 Dehydrate ethanol chỉ ghi t0 . Dehydrate ethanol chỉ ghi 1700 . Dehydrate ethanol chỉ ghi 1800 . Điều chế C2H4 ghi 15000C, làm lạnh nhanh ghi 15000C, làm lạnh nhanh Chỉ ghi 15000C