PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 3 - CUỐI KÌ 2 - TOÁN 12 - GV.docx


Trang 4/10 - Mã đề 03 Đường thẳng d qua điểm 1;0;2Q . Câu 5. Biết 2 0 ()4fxdx  . Tích phân 0 2 3()fxdx  bằng A. 4 3 . B. 12. C. 4 3 . D. -12. Lời giải Chọn D Ta có: 02 20 3()3()12fxdxfxdx  . Câu 6. Nếu hàm số sinyx là một nguyên hàm của hàm số yfx thì A. cosfxx . B. cosfxx . C. sinfxx . D. sinfxx . Lời giải Chọn B Ta có sincosfxxx . Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số 22 3; 35 xt ytt zt       ℝ . Khi đó phương trình chính tắc của d là A. 23.xyz B. 23.xyz C. 23 . 235 xyz   D. 23 . 235 xyz   Lời giải Chọn C Từ phương trình của đường thẳng d , ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: 2;3;5.du→ Chọn 2;0;3Ad . Vì 2.3.50 nên phương trình chính tắc :d23 235 xyz   . Câu 8. Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu 222:42410Sxyzxyz có tọa độ là A. 2;1;2 . B. 2;1;2 . C. 4;2;4 . D. 4;2;4 . Lời giải Chọn A Ta có mặt cầu 222:42410Sxyzxyz Suy ra mặt cầu S có tâm 2;1;2I và bán kính 222212110R . Câu 9. Giả sử hàm số fx liên tục khoảng K và ,ab là hai điểm của K , ngoài ra k là một số thực tùy ý. Khi đó: 0.a a Ifxdx .ab ba IIfxdxfxdx ..bb aa IIIkfxdxkfxdx 

Trang 4/10 - Mã đề 03 a) Phương trình là phương trình của một mặt cầu. b) Phương trình là phương trình của một mặt cầu. c) Phương trình là phương trình của một mặt cầu. d) Phương trình là phương trình của một mặt cầu. Lời giảiPhương trình có 2z nên không phải là phương trình mặt cầu. Ta có 222 1;2;3;150abcdabcd phương trình mặt cầu. Ta có 222 1;2;3;150abcdabcd không phải phương trình mặt cầu. Ta có 222154230 2xyzxyz từ đó có 2221315 ;1;;0 222abcdabcd phương trình mặt cầu. Câu 2. Sau khi xuất phát, một ô tô di chuyển với tốc độ 220,03vttt 010t , trong đó vt tính bằng /ms ; thời gian t tính bằng giây với 0t là thời điểm xe xuất phát. Các mệnh đề sau đúng hai sai? a) Quãng đường vật đi được từ thời điểm 0ts đến thời điểm 10ts là 90m b) Vận tốc của xe tại thời điểm 1()ts là 1,97/ms c) Tốc độ trung bình của xe trong khoảng thời gian 010t bằng 9/ms d) Giả sử st là quãn g đường ô tô di chuyển được theo thời gian t . Khi đó stvt Lời giảiĐúngSai. vtst Đúng. Quãng đường vật đi được từ thời điểm 0ts đến thời điểm 10ts là: 102 0 20,0390sttdtm  Đúng Tốc độ trung bình của xe trong khoảng thời gian 010t bằng: 9/ 10tb s vms Câu 3. Một nhóm học sinh gồm 12 nam và 13 nữ đi tham quan Công viên nước Hạ Long, tới lúc tham gia trò chơi mỗi học sinh chọn một trong hai trò chơi là Sóng thần hoặc Đảo hải tặc. Xác suất chọn trò chơi Sóng thần của mỗi học sinh nam là 0,6 và của mỗi học sinh nữ là 0,3 . Chọn ngẫu nhiên một bạn của nhóm. Xét tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau? a) Xác suất để bạn được chọn là nam và tham gia trò chơi Đảo hải tặc là 0,195 . b) Xác suất để bạn được chọn là nam là 0,48 . c) Xác suất để bạn được chọn là nữ và tham gia trò chơi Sóng thần là 0,156 . d) Xác suất để bạn được chọn là nữ là 0,5 . Lời giảiĐúng b) Sai c) Sai d) Đúng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.