PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 13. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH THOI.doc

B. Chủ đề 2. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỨ GIÁC. 3. Hình thoi. Bài 01. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình thoi ABCD có 1;2A , phương trình đường thẳng BD là 10xy . Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình thoi, biết rằng 2BDAC và B có tung độ âm. Định hướng: Bài toán này khá cơ bản, chỉ việc sử dụng tính chất hai đường chéo vuông góc với nhau tại mỗi đường. Viết phương trình đường thẳng AC . Tìm tọa độ tâm I là giao điểm của AC và BD . Suy ra tọa độ điểm C . Tham số hóa tọa độ điểm B từ 22BDACIBIA Lời giải: Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với BD nên có phương trình 30xy . Tọa độ giao điểm I của AC và BD là nghiệm của hệ phương trình 1022;1 301 xyx I xyy    . Vì I là trung điểm của AC nên suy ra 3;0C . Gọi ;1Bbb . Do 2222222422824BCACIBIAIBIAbbb 4 0 b b     . Vì B có tung độ âm nên 0;14;3BD . Vậy 0;1,3;0,4;3BCD . Bài 02. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có tâm 2;1I và 2ACBD . Điểm 1 0; 3M   thuộc đường thẳng AB , điểm 0;7N thuộc đường thẳng CD . Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. N D IAC B N'M Định hướng: Với giả thiết bài toán là hình thoi có tọa độ tâm I và 2 điểm ,MN nằm trên 2 cạnh song song ,ABCD của hình thoi, thì hướng ta có cách nghĩ lấy điểm đối xứng của một điểm qua tâm I , chẳng hạn 'N đối xứng với N qua I thì 'NAB .
Viết phương trình đường thẳng AB . Tính được ;IABd . Sử dụng hê thức 2ACBD , tính được IBB . Lời giải: Gọi 'N đối xứng với N qua I thì 'NAB , ta có '4;5N . Phương trình đường thẳng :4310ABxy . Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB là ;22 4.23.11 2 43IABd   . Vì 2ACBD nên 2AIBI , đặt 2BIxAIx trong tam giác vuông ABI có:  22222 ;AB 111111 55 44 I xBI dIAIBxx . Tọa độ B là nghiệm của hệ: 22 1;1 4310 13 ;215 55 xy xy xyxy          . Vì B có hoành độ dương nên 1;1B .  Bài 03 [Trích Đề thử sức trước kì thi THTT- 2015]. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm 2;1I và 2ACBD . Điểm 1 0; 3M   thuộc đường thẳng AB , 0;7N thuộc đường thẳng CD . Tìm tọa độ điểm P biết 5BPBI→→ và điểm B có hoành độ dương . Định hướng: Yêu cầu bài toán tọa độ điểm P biết 5BPBI→→ nghĩa là hệ thức cho ta mối quan hệ ba điểm ,,BPI mà điểm I đã có tọa độ, do đó thực chất chỉ cần tìm tọa độ điểm B .Liệu ?BABBCABBD .Yếu tố định lượng 2ACBD cho ta cách nghĩ xác định giá trị lượng giác của góc liên quan là  cosABD . Giả thiết có điểm 1 0; 3M   thuộc đường thẳng AB , 0;7N thuộc đường thẳng CD cùng với nhận xét ,ABCD đối xứng nhau qua I . Do đó phương trình đường thẳng AB được xác định đi qua M và 'N là điểm đối xứng của N qua .I Như thế viết được phương trình đường thẳng ,ABBD , bài toán xem như có hướng giải.
Lời giải: Gọi 'N đối xứng với N qua I thì '4;5N . Đường thẳng AB đi qua M và 'N nên có phương trình 4310xy . Ta có 2ACBD nên 1 2tan2cos 5 IA IAIBABDABD IB . Gọi phương trình đường thẳng BD có dạng 210axby với 220ab . Theo bài ra ta có 222222 22 4321 cos,516249112440 11255 abab ABBDabaabbaabb abab      Với 2ab , chọn 21ab ta có phương trình 230xy . Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình 43101 2301 xyx xyy    . Với 112ab , chọn 211ab ta có phương trình :21170BDxy Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ 1 43105 211703 5 x xy xy y          . Vì B có hoành độ dương nên 1;1B . Từ   15216 5 91511 PP PP xx BPBI yy      →→ . Vậy 6;9P . Bài 04. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD cạnh AC có phương trình là: 7310xy hai đỉnh ,BD lần lượt thuộc các đường thẳng 12:80,:230dxydxy . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm. Định hướng: Phân tích bài toán ta thấy có thể giải bài toán bằng cách sử dụng tham số hóa tọa độ. Tham số hóa tọa độ ,BD . Chú ý đến tính chất của hình thoi trung điểm của BDAC và ACBD tại tâm I của hình thoi. Sử dụng giả thiết diện tích hình thoi bằng 75 tính được IA . Suy ra ,AC Lời giải:
Gọi 12;8,23;BbbdDddd . Khi đó 23;8BDbdbd→ và trung điểm của BD là 238 ; 22 bdbd I   . Theo tính chất hình thoi ta có : 8131300 69901 BDACbdb IACbdd    . Suy ra 0;8,1;1BD .. Khi đó 19 ; 22I    ; 731;AACAaa . Theo bài ra ta có 2115 .152 22 ABCD ABCD S SACBDACIA BD . Do đó 222 363922599 7 222246 a aaa a     Vì A có hoành độ âm nên 11;6A . Suy ra 10;3C . Bài 05. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD đường thẳng chứa AC có phương trình là: 10xy . Điểm 9;4E nằm trên đường thẳng AB , điểm 2;5F thuộc AD và 22AC . Tìm độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết đỉnh C có hoành độ âm. Định hướng : Khai thác tính chất của hình thoi : Đường chéo của hình thoi xuất phát từ đỉnh nào đều là đường phân giác của góc ở mỗi đỉnh đó. Bài toán cho phương trình đường thẳng chứa AC và E thuộc AB nên cách xử lý quen thuộc là lấy điểm 'E đối xứng của E qua AC thì 'EAD . Viết phương trình AD , suy ra tọa độ điểm A . Tham số hóa tọa độ điểm C . Từ 22ACCI . Viết phương trình đường thẳng BD . Từ đó DB .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.