PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1_TA8 ISW.docx

i-Learn Smart World 8 SEMESTER 1 REVIEW UNIT 1 | FREE TIME I/ Vocabulary: Lesson 1 board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ (n): trò chơi có bàn cờ chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu �� chat /tʃæt/ (n): chuyện phiếm, chuyện tán gẫu design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế �� designer /dɪˈzaɪnər/ (n): nhà thiết kế extreme sport /ɪkˌstri:m ˈspɔ:rt/ (n): thể thao mạo hiểm face to face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adv): đối diện, mặt đối mặt fishing /ˈfɪʃɪŋ/ (n): câu cá handball /ˈhændbɔ:l/ (n): (môn thể thao) bóng ném hang out /hæŋ aʊt/ (phr v): gặp gỡ bạn bè, đi chơi jewelry /ˈdʒu:əlri/ (n): đồ trang sức jogging /ˈdʒɑ:ɡɪŋ/ (n): (hoạt động) chạy bộ nhẹ rock climbing /ˈrɑ:k klaɪmɪŋ/ (n): (môn thể thao) leo núi đá Lesson 2 cycling /ˈsaɪklɪŋ/ (n): môn đạp xe �� cycle /ˈsaɪkəl/ (v): đạp xe karate /kəˈrɑ:ti/ (n): môn võ ka-ra-tê knitting /ˈnɪtɪŋ/ (n): việc đan len �� knit /nɪt/ (v): đan len practice /ˈpræktɪs/ (n): sự luyện tập �� practice /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập roller skating /ˈroʊlər skeɪtɪŋ/ (n): môn trượt patin sewing /ˈsoʊɪŋ/ (n): việc khâu vá, may vá �� sew /soʊ/ (v): khâu vá, may vá shuttlecock /ˈʃʌtlkɑ:k/ (n): môn đá cầu, quả cầu lông table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ (n): môn bóng bàn wool /wʊl/ (n): len, sợi len �� woolen /wʊlən / (adj): làm bằng len Lesson 3 recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn prepare /priˈper/ (v): chuẩn bị �� preparation /ˌprepəˈreɪʃən/ (n): sự chuẩn bị �� prepared /priˈperd/ (adj): sẵn sàng, có chuẩn bị (thường dùng kết hợp với well, badly hoặc poorly), e.g. You should be well prepared for the table tennis match this Saturday. John was poorly prepared for the exam, so he failed.
II/ Grammar: ◆ Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ): – Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích – Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng: love: yêu like/fancy/enjoy: thích prefer: thích hơn don’t (really) like: không (thật sự) thích mind: ngại, phiền, không thích don’t mind: không ngại, không phiền hate: ghét can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng What arts and crafts do you enjoy doing? I like designing jewelry. Do you like playing board games? No, I don’t. I prefer playing sports. Daniel prefers swimming in the pool to swimming in the sea. Do you prefer playing soccer or volleyball? I prefer soccer. e.g. *Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V – Cách thêm -ing sau động từ: Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm -ing make – making Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing swim – swimming Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/) play – playing ◆ Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai): – Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
e.g. I have soccer practice at 7 tonight. I have English club on Friday at 8 p.m. – Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều Đọc là /ɪz/ khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ Đọc là /s/ khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ Đọc là /z/ khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại ◆ Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian): Giới từ Cách dùng và ví dụ at được dùng để chỉ thời điểm (at 5 p.m./at noon/at night…) hoặc kì nghỉ (at Christmas, at Easter…) hoặc cụm từ chỉ khoảng thời gian (at the same time, at that time, at the moment…) on chỉ ngày trong tuần (on Friday), ngày tháng trong năm (on 15 th April), một ngày trong kỳ nghỉ (on Christmas Day, on Christmas Eve,…) hoặc buổi trong ngày (on Friday morning, on a cold evening) in được dùng để chỉ tháng (in May), năm (in 2023), mùa (in summer), buổi (in the morning), kỳ nghỉ (in summer holiday), thập kỷ (in the 1990s), thế kỷ (in the 21st century) from…to/until/till được dùng để chỉ thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc (from Monday to Friday, from 8 a.m. till 5 p.m.,…) until/till được dùng để chỉ thời điểm kết thúc (until 9 p.m., until Thursday,…) *Lưu ý: - at: at the weekend/at weekends - on: on the weekend/on weekends - not … until: đến (thời điểm nào đó) thì (sự việc mới diễn ra), e.g.:
Tom is going out with his friends. He won’t be back home until 10 p.m. (= đến 10 giờ tối anh ấy mới về nhà) UNIT 2 | LIFE IN THE COUNTRY I/ Vocabulary: Lesson 1 amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng entertainment /ˌentərˈteɪnmənt/ (n): sự giải trí, tiêu khiển �� entertain /ˌentərˈteɪn/ (v): giải trí �� entertaining /ˌentərˈteɪnɪŋ/ (adj): thú vị, mang tính giải trí facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất fresh /freʃ/ (adj): trong lành, mát mẻ nature /ˈneɪtʃər/ (n): thiên nhiên �� natural / ˈnæʧərəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên noise /nɔɪz/ (n): tiếng ồn �� noisy / 'nɔɪzɪ/ (n): ồn ào peace /pi:s/ (n): sự yên tĩnh, sự hòa bình �� peaceful /ˈpisfəl/ (n): yên bình quiet /ˈkwaɪət/ (n): sự yên lặng, êm ả = quietness /ˈkwaɪətnəs/ �� quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên lặng �� so sánh hơn: quieter /ˈkwaɪətə/ (adj) �� so sánh nhất: quietest /ˈkwaɪətɪst/ (adj) room /ru:m/ (n): căn phòng, không gian vehicle /ˈvi:əkl/ (n): xe cộ Lesson 2 spinning top /ˈspɪnɪŋ tɑ:p/ (n): trò chơi con quay folk /foʊk/ (adj): thuộc về dân gian herd /hɜ:rd/ (v): chăn giữ vật nuôi �� herd /hɜ:rd/ (n): nhóm, bầy, đàn hometown /ˈhoʊmtaʊn/ (n): quê hương jump rope /ˌdʒʌmp ˈroʊp/ (v): nhảy dây pick /pɪk/ (v): hái, lựa chọn �� pick /pɪk/ (n): sự lựa chọn �� picky /ˈpɪki/ (adj): kén chọn tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔ:r/ (n): trò chơi kéo co Lesson 3 announce /əˈnaʊns/ (v): thông báo �� announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo/thông cáo People's Committee /ˈpi:plz kəˈmɪti/ (n phr): Ủy ban Nhân dân candied /ˈkændid/ (adj): tẩm đường, ướp đường �� candy /ˈkændi/ (n): kẹo eve /i:v/ (n): đêm trước, ngày hôm trước take place /teɪk pleɪs/ (v phr): diễn ra, xảy ra

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.