Content text 2-2- TN DUNG SAI VA TRA LOI NGAN HTL TRONG TG-HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI VÀ TRẢ LỜI NGẮN HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A-Phần 1: Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1: Cho tam giác ABC có 0 AC B C = = = 20, 60 , cos 0,8 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Góc C là góc nhọn. b) Độ dài cạnh AB là 8 3 . c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là 20 3 3 . d) Độ dài đường trung tuyến từ đỉnh A trong ABC lớn hơn 13. Câu 2: Cho tam giác ABC có AB BC AC = = = 3; 5; 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 2 2 AB BC AC BC AC cosC =+− . . b) Số đo góc A của ABC xấp xỉ bằng 0 56 15' . c) Đường trung tuyến từ đỉnh B trong ABC có độ dài bằng 2 2 . d) Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác xấp xỉ bằng 3, 0 . Câu 3: Cho tam giác ABC có tỉ lệ độ dài các cạnh AB AC BC : : 3:4:5 = . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng 25 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 2 2 cos 2. . AB AC BC A AB AC + − = . b) Tam giác ABC vuông tại A . c) Độ dài cạnh BC bằng 25 . d) Gọi G là trọng tâm của ABC . Độ dài đoạn thẳng BG bằng 20 13 3 . Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 2 2 cos . AB AC BC A AB AC + − = b) Số đo góc B của ABC xấp xỉ bằng 0 56 15' . c) Diện tích ABC bằng 6 . d) Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng 2 . Câu 5: Cho tam giác ABC có 0 0 A C b = = = 60 , 45 , 5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số đo góc B của ABC bằng 0 75 . b) Độ dài cạnh BC của ABC xấp xỉ bằng 4,48 . c) Đường trung tuyến từ đỉnh A trong ABC có độ dài xấp xỉ bằng 2,1 . d) Đường cao kể từ đỉnh A trong ABC có độ dài xấp xỉ bằng 3,54 . Câu 6: Cho tam giác ABC có AB AC 4, 5 và A 3 cos 5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số đo góc A của ABC bằng 0 45 . b) Độ dài cạnh BC của ABC bằng 29 . c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC xấp xỉ bằng 3,37 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 d) Đường cao kể từ đỉnh A trong ABC có độ dài xấp xỉ bằng 2,97 . Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại B. D là một điểm thuộc cạnh BC sao cho CD = 30, BCA = 43 , BDA = 67 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 2 2 AD AC AD AC AD C = + − 2 . .cos b) Số đo góc CAD bằng 0 42 . c) Số đo góc BAD bằng 0 23 . d) Độ dài cạnh AB của ABC xấp xỉ bằng 46,3. Câu 8: Tam giác ABC có B C = = 60 , 45 và AB = 5 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) 000 sin 75 sin 60 sin 45 BC AC AB = = . b) Bán kính đường ngoại tiếp tam giác ABC bằng 5 2 . c) Độ dài cạnh AC bằng 5 6 . 2 d) Diện tích của ABC gần bằng 14,8 . Câu 9: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và có AB = 3, BC = 3 3 , 1 sin . 3 B = Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 2 2 AC BC AB BC AB B = + − 2 . .sin . b) Giá trị 6 cos . 3 B = c) Độ dài cạnh AC gần bằng 3, 25 . d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC gần bằng 2,8 . Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có AB a = , BC a = 2 và BAD = 45 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 2 2 0 BD AB AD AB AD = + − 2 . cos 45 . b) Độ dài cạnh AC a = 3 . c) Độ dài đường cao của tam giác ABD kẻ từ B bằng 2 2 a . d) Diện tích của hình bình hành ABCD bằng 2 2a . Câu 11: Cho tam giác ABC có AB AC = = 10, 4 và 0 A = 60 . a) Độ dài cạnh BC = 6. b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2 . c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 1 3 . d) Lấy điểm D trên tia đối của tia AB sao cho AD = 6 và điểm E trên tia AC sao cho AE x = . Giá trị x để BE là tiếp tuyến của đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ADE là x = +5 85 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 12: Cho tam giác ABC có 1 cos 3 A = , BC = 9 và AC = 6 , M là trung điểm cạnh BC . a) Độ dài cạnh AB = 8. b) Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ht S = 9 . c) Giá trị cos AMB bằng 3 5 . d) Tính diện tích của hình tròn nội tiếp tam giác ABC là 2 ht 9 2 S r = = . Câu 13: Cho tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến bằng 15,18,27 . a) Có 2 2 2 BC AB AC AB AC B = + − 2 . .cos . b) Độ dài cạnh BC của tam giác ABC bằng 2 209 . c) Diện tích tam giác ABC bằng 120 2 . d) Gọi I là trung điểm của cạnh BC và H là trọng tâm của tam giác ABC và D đối xúng H qua I . Diện tích tam giác AHD là 60 2 . Câu 14: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC . Biết 5 13 3, 8,cos 26 AB BC AMB = = = . a) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM là 2 . b) Giá trị 5 13 cos 26 AMC = c) Độ dài đoạn AM bằng 13 hoặc 7 13 13 x = d) Khi số đo góc A nhọn và lớn nhất trong ba đỉnh của tam giác ABC thì độ dài cạnh AC = 7. Câu 15: Cho tam giác ABC với BC CA AB = = = + 6, 2, 1 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A= 45 . b) 2 sin 2 B = . c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là 3 . d) sin sin cos sin cos A B C C B = + Câu 16: Cho tam giác MNP có MN m NP m MP m = = = 10 ; 17 ; 21 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có 3 cos 5 NMP = . b) MNP là tam giác tù. c) Diện tích tam giác MNP bằng 2 80m
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP bằng 10,625(m) . Câu 17: Cho tam giác có số đo các cạnh là , và . Lấy hai điểm , lần lượt nằm trên đoạn , sao cho . a) Hình của bài toán được biểu diễn như sau. b) Diện tích tam giác bằng 8. c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng 65 12 . d) Độ dài đoạn thẳng bằng 3. Câu 18: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 5 , CA= 6 . Gọi M là trung điểm của BC. a) Trong tam giác ABC , số đo của góc B là lớn nhất. b) Giá trị của cosB là 7 20 . c) Diện tích của tam giác ABC là 3 39 4 . d) 55 2 là độ dài đường trung tuyến MA của tam giác ABC . Câu 19: Cho tam giác ABC có BC AC = = 12 cm , 15 cm , ( ) ( ) 120o C = . a) 2 2 2 AB AC CB BC AC C = + + 2 . .cos . b) 26o A = . c) Độ dài đường cao hạ từ C của tam giác là CH = 6,65(cm) . d) Độ dài đường phân giác trong hạ từ C là CD lớn hơn 7(cm). (các độ dài đoạn thẳng làm tròn đến hàng phần trăm và số đo góc làm tròn đến đơn vị độ) Câu 20: Cho tam giác ABC với AB BC CA = = = 2, 3, 4 . Xét tính đúng-sai của các mệnh đề sau: a) Tam giác ABC có diện tích 2 . b) Tam giác ABC có chiều cao AH =1. c) Tam giác ABC có góc B là góc tù. d) Tam giác ABC có tổng độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiết bằng 7 15 10 . ABC AB = 2 5 BC = 3 2 CA = 26 M N BA BC AM MB BN NC = = , 2ABC ABC MN