PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 10 - GHKI - LÝ 12 - 2026.docx

Năm học 2025-2026 ĐỀ 10 – H10 (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Câu 1. Trong chuyển động nhiệt, các phân tử của chất lỏng A. chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. B. chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng xác định. C. dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. D. dao động quanh vị trí cân bằng không cố định. Câu 2. Khi để thanh Chocolate ngoài trời, sau một khoảng thời gian thì ta thấy Chocolate bị chảy ra. Hiện tượng trên liên quan đến quá trình chuyển thể nào sau đây? A. Nóng chảy. B. Ngưng kết. C. Thăng hoa. D. Đông đặc. Câu 3. Một số chất ở thể rắn như iodine (i-ốt), băng phiến, đá khô (CO 2 ở thể rắn),... có thể chuyển trực tiếp thành …(1)… khi nó …(2)…. Hiện tượng trên gọi là sự thăng hoa. A. (1) thể lỏng; (2) tỏa nhiệt. B. (1) thể khí; (2) tỏa nhiệt. C. (1) thể lỏng; (2) nhận nhiệt. D. (1) thể khí; (2) nhận nhiệt. Câu 4. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn kết tinh thì A. mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài. B. nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài. C. chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định. D. mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở nhiệt độ khác nhau. Câu 5. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một lượng nước theo thời gian. Nước sôi trong khoảng thời gian
A. từ phút thứ 0 đến phút thứ 4. B. từ phút thứ 0 đến phút thứ 14. C. từ phút thứ 4 đến phút thứ 14. D. từ phút thứ 14 đến phút thứ 16. Câu 6. Lực liên kết phân tử ở các chất giảm dần theo thứ tự A. chất lỏng, chất khí, chất rắn. B. chất khí, chất rắn, chất lỏng. C. chất khí, chất lỏng, chất rắn. D. chất rắn, chất lỏng, chất khí. Câu 7. Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm. C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng. D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 8. Rạng sáng ngày 24/1/2016, Thủ đô Hà Nội ghi nhận nhiệt độ vào lúc 9 giờ sáng là , thấp nhất từ năm 1977 đến nay. Giá trị tương ứng của nhiệt độ này trên thang đo Kelvin là A. 285,2 K. B. 278,4 K. C. 303,3 K. D. 297,4 K. Câu 9. Khi hai vật có nhiệt độ chênh lệch tiếp xúc nhau thì nhiệt năng truyền từ A. vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. B. vật có kích thước lớn sang vật có kích thước nhỏ hơn. C. vật có kích thước nhỏ sang vật có kích thước lớn hơn. D. vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn. Câu 10. Giả sử một nhiệt kế thủy ngân bị mất thông số lại vị trí vạch 0°C trên nhiệt kế thì cần đặt nhiệt vạch chia độ. Ở áp suất tiêu chuẩn, để xác định vị trí của vạch 0°C thì ta cần đưa nhiệt kế vào đối tượng nào dưới đây? A. Ngăn đông của tủ lạnh. B. Cốc nước nguội. C. Nước đá đang tan chảy. D. Nồi nước đang sôi. Câu 11. Nội năng của một hệ là A. tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên hệ. B. tổng công và nhiệt mà hệ truyền ra bên ngoài. C. tổng động năng và thế năng của hệ. D. tổng công và nhiệt mà hệ nhận được từ bên ngoài. Câu 12. Một vật đang được làm lạnh sao cho thể tích của vật không thay đổi. Nội năng của vật A. tăng lên. B. giảm đi. C. tăng lên rồi giảm. D. không đổi. Câu 13. Nội năng của khối khí tăng 50 J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 20 J. Khi đó khối khí đã A. thực hiện công là 30 J. B. thực hiện công là 70 J. C. nhận công là 30 J. D. nhận công là 70 J. Câu 14. Calo là nhiệt lượng cần thiết để làm cho một gam nước nóng thêm . Nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/kg.K. Phát biểu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 15. Có bốn bình giống hệt nhau, vỏ dẫn nhiệt, chứa cùng một loại chất lỏng ở nhiệt độ ban đầu 10. Biết thể tích chất lỏng trong các bình I, II, III và IV lần lượt là 4 lít, 2,5 lít, 1 lít và 0,6 lít. Sử dụng các đèn cồn giống hệt nhau để đun nóng các bình trên. Sau thời gian 2 phút kể từ khi bắt đầu đun, chất lỏng trong các bình chưa sôi, người ta sử dụng các nhiệt kế giống nhau để đồng thời đo nhiệt độ của chất lỏng trong các bình. Giá trị nhiệt độ đo được ở bình nào là lớn nhất? A. Bình 2. B. Bình 3. C. Bình 4. D. Bình 1.

c) Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết mẫu bánh quy Cosy Marie là 121,03 kcal. d) Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hết 1 kg bánh quy Cosy Marie xấp xỉ 21,1.10 6 J. Câu 3. Khi tắm xong ta lại có cảm giác mát lạnh và vừa tắm xong thì không nên đứng trước gió. Nhận định Đúng Sai a) Sau khi tắm, nước bám trên da sẽ bay hơi do quá trình trao đổi nhiệt với cơ thể. b) Quá trình bay hơi lấy nhiệt lượng từ cơ thể, làm giảm nhiệt độ của cơ thể. c) Nếu đứng trước gió sau khi tắm, quá trình bay hơi trên da diễn ra chậm hơn, làm cho cơ thể giữ nhiệt lượng và cảm thấy ấm áp hơn. d) Đứng trước gió khi vừa tắm xong làm cho quá trình bay hơi trên da diễn ra nhanh hơn, làm mất nhiệt lượng của cơ thể nhanh chóng, dễ dẫn đến cảm lạnh. Câu 4. Một nhóm học sinh tìm hiểu về sự truyền nhiệt. Họ có các dụng cụ và cách tiến hành như sau: - Dụng cụ: (1). Cốc nhốm đựng 200 ml nước ở nhiệt độ ; (2). Bình cách nhiệt đựng 500 ml nước ở nhiệt độ ; (3). Hai nhiệt kế. - Tiến hành thí nghiệm: Đặt cốc nhôm vào trong lòng bình cách nhiệt như hình vẽ và quan sát số chỉ nhiệt kế để tìm hiểu về sự truyền nhiệt giữa chúng. Nhận định Đúng Sai a) Thí nghiệm này có thể kiểm chứng cho kết luận: nhiệt năng truyền từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. b) Nhiệt độ nước ở bình (2) giảm dần chứng tỏ nó thực hiện truyền nhiệt lượng. c) Nhiệt độ nước trong cốc nhôm (1) tăng dần chứng tỏ nước trong cốc (1) được nhận nhiệt lượng. d) Sau một thời gian cả hai nhiệt kế chỉ giá trị không đổi và bằng nhau chứng tỏ sự truyền nhiệt năng đã dừng lại khi nước trong hai bình có thể tích bằng nhau. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Câu 1. Một động cơ nhiệt lí tưởng thực hiện một công 8 kJ đồng thời truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng 15 kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt này bằng bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Câu 2. Một lượng khí trong một cylinder hình trụ bị nung nóng, khí nở ra đẩy piston lên làm thể tích tăng thêm 0,02 m 3 và nội năng tăng thêm 1300 J. Biết áp suất của khối khí là 2.10 5 Pa và không đổi trong quá trình dãn nở. Nhiệt lượng đã truyền cho khí bằng bao nhiêu J? Câu 3. Một thang đo nhiệt độ X lấy nhiệt độ của nước tinh khiết đóng băng là – 10X, lấy điểm sôi của

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.