PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GV-ĐỀ CỦNG CỐ SỐ 10.pdf


Trang 2 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 Dựa vào đồ thị hàm số ta xác định được các điểm cực trị của đồ thị hàm số là A B 0 3 2 5 ; , ;    . Ta có:         3 2 0 3 3 2 2 5 8 4 2 5 6 2 6 3 0 0 0 0 12 4 0 3 2 0                                                  y d a y a b c d b y x x y c c a b c d y . » Câu 4. Cho tam giác MNP có M1 2 1 ; ;   , N  1 2 3 ; ;  và P3 1 2 ; ;  . Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ là: A. 1 1 2 ; ;  . B. 3 3 6 ; ;  . C.   1 1 2 ; ; . D.   3 3 6 ; ; .  Lời giải Chọn A Trọng tâm của tam giác MNP là         1 1 3 2 2 1 1 3 2 1 1 2 3 3 3                    ; ; ; ; . » Câu 5. Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 12 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày. Giá tiền 40 50  ; 50 60  ; 60 70  ; Số lượng khách mua 2 6 4 Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên A. 65 6 . B. 55 3 . C. 12 5 . D. 312 5 .  Lời giải Chọn A Cỡ mẫu n     3 6 3 12. Gọi 1 x , 2 x , 3 x ,..., 12 x là mẫu số liệu gốc gồm số lượng khách hàng của khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày được xếp theo thứ tự không giảm. Ta có 1 x , 2 x 40 50  ; ; 3 x ,..., 8 x 50 60  ; ; 9 x ,..., 12 x 60 70  ; Tứ phân vị thứ nhất  3 4  1 2 x x  , do 3 x , 4 x 50 60  ; . Nên 1   12 2 155 4 50 60 50 6 3  Q     . . Tứ phân vị thứ ba  9 10  1 2 x x  , do 9 x , 10 x 60 70  ; . Nên   3   3 12 2 6 125 4 60 70 60 4 2       . Q . Khi đó khoảng tứ phân vị 3 1 125 155 65 2 3 6 Q Q Q      . » Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A1 2 1 ; ;  có một vectơ pháp tuyến n  200 ; ;  có phương trình là
Trang 3 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 A. 2 1 0 x  . B. y z   1 0. C. x 1 0. D. y z   0 .  Lời giải Chọn C Phương trình mặt phẳng qua A1 2 1 ; ;  có một vectơ pháp tuyến n  200 ; ;  là 2 1 0 1 0 x x       . » Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3 1 4 ; ;  và B1 1 2 ; ;   . Phương trình mặt cầu S nhận AB làm đường kính là: A.     2 2 2 x y z      1 1 56 . B.       2 2 2 x y z       4 2 6 14 . C.     2 2 2 x y z      1 1 14 . D.     2 2 2 x y z      1 1 14.  Lời giải Chọn D Gọi I là trung điểm của AB , nên I  1 0 1 ; ; . Mặt cầu S nhận AB làm đường kính nên mặt cầu S có tâm là I  1 0 1 ; ;  và bán kính R IA   14 . Suy ra mặt cầu S có phương trình là     2 2 2 x y z      1 1 14. » Câu 8. Nguyên hàm của hàm số 3 y x  là ' A. 4 4  x C . B. 3 3  x C . C. 4 4x C . D. 2 3x C .  Lời giải Chọn A Do 4 3 4    d x x x C » Câu 9. Tính tích phân   5 3  f x xd biết   5 1  8  f x xd và   3 1  5  f x xd A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .  Lời giải Chọn B Do       3 5 5 1 3 1      f x x f x x f x x d d d       5 5 3 3 1 1       f x x f x x f x x d d d    8 5 3 » Câu 10.Tìm nghiệm của phương trình 1 5 125   x là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .  Lời giải Chọn A Do 1 5 125 1 3 2        x x x » Câu 11.Tập nghiệm của bất phương trình log log 3 3 2 1 4 x x       là A. x  5 . B. 1 5 2   x . C. x  5. D. 1 5 2   x .  Lời giải Chọn D

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.