Content text 22. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Lần 1.docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BINH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có ____ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết mỏ Cam Đường khai thác loại khoáng sản nào sau đây? A. Bôxit B. Pirit. C. Apatit. D. Graphit. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ? A. Điện Biên Phủ. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Hải Phòng. D. Cao Băng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 11. B. Tháng 10. C. Tháng 12. D. Tháng 9. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C? A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Các loại đất khác và núi đá. C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Đất feralit trên đá badan. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc Mã đề thi:……
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ nét tính chất gió mùa của khí hậu? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa. C. Hình thái sông dạng nan quạt. D. Chế độ nước sông theo mùa. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Ba (Đà Rằng). B. Sông Thái Bình. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Kì Cùng – Bằng Giang. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ nét nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 18: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020? A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. B. Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hon Ma-lai-xi-a. Câu 19: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết A. lạnh, khô. B. ấm áp, ẩm ướt. C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. lạnh, ẩm. Câu 20: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông? A. Cát trắng. B. Muối. C. Ti tan. D. Dầu, khí Câu 21: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của vùng A. đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải. C. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 22: Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.