PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text (100_ TỰ LUẬN) ĐỀ SỐ 2 TUYỂN SINH VÀO CHUYÊN HÓA HỌC LỚP 10.pdf

TUYỂN SINH VÀO CHUYÊN HÓA HỌC LỚP 10 ĐỀ 03 (NHÓM BIÊN SOẠN THẦY HOÀNG OPPA) Năm học 2025 – 2026 Bài thi môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (4,0 điểm) 1.1. Viết 6 phương trình hóa học có bản chất khác nhau tạo thành khí oxygen. 1.2. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: FeCl3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → FeO → Al2O3 1.3. Cho x mol Na tác dụng hoàn toàn với 200 mL dung dịch H2SO4 1M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch hòa tan vừa hết 0,05 mol Al2O3. Viết các phương trình phản ứng và tính x. 1.4. Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, phản ứng hoàn toàn, còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 61,92 gam chất rắn khan.Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của m. Câu 2. (5,0 điểm) 2.1. Cho Al vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch A1, khí N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào A1, thu được dung dịch B1 và khí C1. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào B1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 2M và Ba(OH)2 4M vào 500 mL dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Cho thanh nhôm vào dung dịch C, phản ứng kết thúc, thu được 0,15 mol H2. Tính giá trị của V. 2.3. Nung 9,28 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và FexOy với khí O2 dư trong bình kín. Kết thúc phản ứng, thu được 0,05 mol Fe2O3 duy nhất và 0,04 mol CO2. Viết các phương trình phản ứng và xác định FexOy. 2.4. Cho a mol SO3 tan hết trong 100 gam dung dịch H2SO4 91% thì tạo thành oleum có hàm lượng SO3 là 71%. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của a. Câu 3. (5,0 điểm) 3.1. Xác định các chất A1, A2...A8 và viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: Biết A1 chứa 3 nguyên tố trong đó có sulfur và phân tử khối bằng 51. A8 là chất không tan. 3.2. Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm CO, SO2, SO3, CO2 ở thể hơi. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng chất và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3.3. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp R gồm Fe và MgCO3 bằng dung dịch HCl, thu được hỗn hợp khí A gồm H2 và CO2. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư; thu được hỗn hợp khí B gồm SO2 và CO2. Biết tỉ khối của B đối với A là 3,6875. Viết các phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp R. 3.4. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản ứng, thu được 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và còn 0,14m gam kim loại không tan. Hòa tan hết lượng kim loại này trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch

2Fe(NO3)3 + Fe ⎯⎯→ 3Fe(NO3)2 Fe(NO3)2 + 2NaOH ⎯⎯→ 2NaNO3 + Fe(OH)2 Fe(OH)2 0 ⎯⎯→t H2O + FeO 3FeO + 2Al 0 ⎯⎯→t 3Fe + Al2O3 1.3. 2Na + H2SO4 ⎯⎯→ Na2SO4 + H2 (1) Có thể: 2Na + 2H2O ⎯⎯→ 2NaOH + H2 (2) Nếu acid dư: 3H2SO4 + Al2O3 ⎯⎯→ Al2(SO4)3 + 3H2O (3) Nếu Na dư: 2NaOH + Al2O3 ⎯⎯→ 2NaAlO2 + H2O (4) TH1: Axit dư, không có (2,4)  nNa = 2.(0,2 – 0,15) = 0,1 mol TH2: Na dư, không có (3)  nNa = 2.0,2 + 0,1=0,5 mol 1,0 1.4. Do Cu dư  Dung dịch chỉ có HCl, FeCl2 và CuCl2 Fe3O4 + 8HCl ⎯⎯→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Cu + 2FeCl3 ⎯⎯→ CuCl2 + 2FeCl2 Gọi số mol Fe3O4 (1) = a mol  127.3a + 135.a = 61,92  a = 0,12 mol m = 8,32 + 232. 0,12 + 64. 0,12 = 43,84 gam 1,0 2 2.1. 8Al + 30 HNO3 ⎯⎯→ 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8Al + 30 HNO3 ⎯⎯→ 8Al(NO3)3 + 4NH4NO3 + 15H2O (2)  dung dịch A1: Al(NO3)3 , NH4NO3, HNO3 dư NaOH + HNO3 ⎯⎯→ NaNO3 + H2O (3) NaOH + NH4NO3 ⎯⎯→ NaNO3 + NH3 + H2O (4)  Khí C1: NH3 4NaOH + Al(NO3)3 ⎯⎯→ NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O (5)  Dung dịch B1: NaNO3, NaAlO2, NaOH dư 2NaOH + H2SO4 ⎯⎯→ Na2SO4 + 2H2O (6) 2NaAlO2 + H2SO4 + 2H2O ⎯⎯→ Na2SO4 + 2Al(OH)3 (7) 2NaAlO2 + 4H2SO4 ⎯⎯→ Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O (8) 2,0 2.2. Quy H2SO4 0,5M thành 2HX 0,5M  HX 1M Từ HX 1M và HCl 1,4M  HX 2,4M  HX n = 2,4.0,5 = 1,2 mol Ba(OH)2 4M quy về 2MOH 4M  MOH 8M Từ MOH 8M và NaOH 2M  MOH 10M  MOH n = 10V mol 0,125 0,125

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.