PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Phiếu cuối tuần _18.docx

PHIẾU CUỐI TUẦN 18 I. TRẮC NGHIỆM: STT ĐỀ BÀI TRẢ LỜI Bài 1 Tìm một số biết 11% của số đó là 5,5 …………………. Bài 2 Gọi giá trị của chữ số 6 trong 6,21 là A và giá trị chữ số 6 trong số 123,62 là B. So sánh A và B …………………… Bài 3 Tính 13 3,5–15% 20A …………………… Bài 4 Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy và chiều cao tương ứng là 7cm và 5cm. …………………….. Bài 5 Tính diện tích hình tam giác, biết độ dài đáy là 8,5dm và chiều cao bằng 2 5 độ dài đáy. ……………………… Bài 6 Tính diện tích hình tam giác có chiều cao là 6,5m và có đáy gấp rưỡi chiều cao. ………………………. Bài 7 Tính đáy BC của tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 20cm 2 và chiều cao AH = 0,5dm ……………………… Bài 8 Một tam giác có diện tích là 105m 2 cạnh đáy bằng 15cm. Nếu mở rộng cạnh đáy 3cm thì diện tích tăng bao nhiêu? ………………………. Bài 9 Một vòi nước chảy đầy cái bể trong 3 giờ 20 phút. Hỏi 4 vòi như thế cùng chảy vào bể thì sau bao lâu đầy bể? ……………………. Bài 10 Tính : 9,88,77,6. 2,1–1,2–2,3.–8,9 ……………………. II. TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 25,463,5 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….............................................................. b) 38,21,6
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….............................................................. c) 63,42:2,1 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….............................................................. d) 36,57:23 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….............................................................. Bài 2. Tìm X , biết:  15 19––0,15:0,45 15:0,45x …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………Một cửa hàng bán được 572kg gạo, trong đó có 10% là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Hỏi của hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo nếp, bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………..............................................................……………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… �� HẾT
 HƯỚNG DẪN GIẢI  I. TRẮC NGHIỆM: STT ĐỀ BÀI TRẢ LỜI Bài 1 Tìm một số biết 11% của số đó là 5,5 Số cần tìm là: 5,5:11100 50 Bài 2 Gọi giá trị của chữ số 6 trong 6,21 là A và giá trị chữ số 6 trong số 123,62 là B. So sánh A và B Số A là 6; Số B là 0,6 Vậy A > B Bài 3 Tính 13 3,5–15% 20A 3,5–0,150,65   4 A A   Hoặc 351513 10010020 3501565 10010020 4000 4 100 A A A    Bài 4 Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy và chiều cao tương ứng là 7cm và 5cm. Diện tích hình tam giác là: 75:2 17,5 ( cm 2 ) Đáp số : 17,5 cm 2 Bài 5 Tính diện tích hình tam giác, biết độ dài đáy là 8,5dm và chiều cao bằng 2 5 độ dài đáy. Chiều cao của hình tam giác là: 8,5:52 3,4 (dm) Diện tích hình tam giác là: 8,53,4:2 14,45 ( dm 2 ) Đáp số : 14,45dm 2 Bài 6 Tính diện tích hình tam giác có chiều cao là 6,5m và có đáy gấp rưỡi chiều cao. Chiều dài đáy của hình tam giá là: 6,5:23 9,75 (m) Diện tích hình tam giác là: 9,756,5:2 31,6875 (m 2 ) Đáp số : 31,6875 m 2 Bài 7 Tính đáy BC của tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 20cm 2 và chiều cao AH = 0,5dm Đổi : 0,5 dm = 5cm Đáy BC có độ dài là 202:5 8 (cm) Đáp số : 8m
Bài 8 Một tam giác có diện tích là 105m 2 cạnh đáy bằng 15cm. Nếu mở rộng cạnh đáy 3cm thì diện tích tăng bao nhiêu? Chiều cao của tam giác là: (cm) Phần diện tích tăng thêm là: ( cm 2 ) Đáp số : 21cm 2 Bài 9 Một vòi nước chảy đầy cái bể trong 3 giờ 20 phút. Hỏi 4 vòi như thế cùng chảy vào bể thì sau bao lâu đầy bể? Đổi : 3 giờ 20 phút = giờ Trong 1 giờ một vòi chảy được là: 103 1: 310 ( bể nước) 4 vòi cùng chảy trong 4 giờ được : 36  4 105 ( bể nước) Cả 4 vòi cùng chảy đầy bể nước trong thời gian là: 65 1: 56 ( giờ) = 50 phút Đáp số : 50 phút Bài 10 Tính : 9,88,77,6. 2,1–1,2–2,3.–8,9  2,11,2 3,2–2,3 . 9,8–8,9 0,98 7,2   II. TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính 0 a 25,46 x 3,5 25,46 3 ) 12730 76 , 38 89 5 ,11  2 b 38,2 x 1,6     38 ) 2292 ,2 1,6 382 61,1  2 c 63,42 : 2,1 63, ) 2,21 0 4 04230, 9 d 36,57 : 23 36,5 ) 23 1351,5 207 7 0 Bài 2. Tìm X, biết:  15 19––0,15:0,45 15:0,45x 1519––0,15 15x ( cả hai vế cùng nhân với 0,45) 285–0,15–  15x

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.