Content text TEST FOR UNIT 2 - GS 9 - GV.docx
Test For Unit 2 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 3 Giải thích: Cụm động từ. A. turn off (phr.v): tắt đi B. pick up (phr.v): nhặt lên/đón ai/học cái gì mới C. turn on (phr.v): bật lên D. run out of (phr.v): cạn kiệt, hết sạch Đáp án: D. Dịch nghĩa: Pin điện thoại của tôi yếu; tôi có thể hết pin trước cuộc họp. Question 9. We’ve ____ all the milk; we need to buy more. A. set up B. get along C. put up with D. run out of Giải thích: Cụm động từ. A. set up (phr.v): thành lập B. get along (phr.v): hòa hợp C. put up with (phr.v): chịu đựng D. run out of (phr.v): cạn kiệt, hết sạch Đáp án: D. Dịch nghĩa: Chúng ta đã hết sữa rồi; chúng ta cần phải mua thêm. Question 10. During _____, traffic can be very heavy and slow-moving. A. Public transport B. rush hour C. concrete jungle D. high crime rate Giải thích: Cụm danh từ. A. public transport (n): phương tiện công cộng B. rush hour (n): giờ cao điểm C. concrete jungle (n): rừng bê tông D. high crime rate (n): tỷ lệ tội phạm cao Đáp án: B. Dịch nghĩa: Vào giờ cao điểm, giao thông có thể rất đông đúc và di chuyển chậm. Question 11. ______ smoother _____ traffic flow in the downtown area, _____ better the commute for workers. A. The/ the/ the B. A/ the/ a C. The/ a/ a D. The/ a/ the Giải thích: Mạo từ. Câu này dùng cấu trúc so sánh kép: The + comparative ..., the + comparative ... (The smoother the traffic flow, the better the commute.)