Content text ĐỀ CK DA LIỄU Y19AB.pdf
Tp6 gangs ĐỀ LÝ THUYẾT DA LIỄU Y19AB - 22/01/2024 ✦ CA 1 1. Lậu không gây bệnh ở đâu: A. Mắt B. Môi C. Họng D. Lỗ tiểu 2. Viêm da cơ địa giai đoạn mạn, nên dùng thuốc có tính chất gì: A. Thuốc có nền mỡ B. Thuốc bột hay khô C. Thuốc có tính chất khô nhanh D. Thuốc có tính kháng sinh mạnh 3. Vi khuẩn bệnh lang ben: A. Malassezia globosa B. S. areus C. H. influenza D. Trichophyton 4. Thuốc ưu tiên trong lupus bán cấp: A. Hydroxychloroquine B. DDS C. Prednisone 5. Sang thương sẩn sùi được thấy trong bệnh lý. A. Mụn cóc B. Giang mai C. Mồng gà D. U hạt bẹn 6. Trong các sang thương sau đây, sang thương nào là thứ phát. A. Khoảng B. Mảng C. Củ D. Nứt 7. Cơ chế bệnh sinh của mụn trứng cá liên quan đến yếu tố. A. Tăng tiết FSH B. Bất thường sừng hóa nang lông C. Tăng sinh vi khuẩn Streptococcus Pyogenes D. Phản ứng tăng tiết chất sừng 8. Sang thương cơ bản nguyên phát của mụn trứng cá. A. Nhân trứng cá, sẩn, dát tăng sắc tố B. Nhân trứng cá, sẩn, mụn mủ, nốt
Tp6 gangs C. Hồng ban, dát tăng sắc tố, sẹo lồi D. Nang, dát hồng ban, sẹo lõm 9. Thuốc lựa chọn dùng trong điều trị vảy nến mảng mức độ nhẹ: A. ... B. Acitretin C. Clobetasone D. Itraconazole 10. Đặc điểm của vết loét/ giang mai: A. Nhiều vết loét nhỏ (1-10 mm), nông, đáy mềm, trơn láng, tiết thanh dịch với viền hồng ban quanh bờ vết loét. Vài sang thương nhỏ có thể hợp thành sang thương lớn hơn với bờ cắt rãnh như vỏ sò. B. Vết loét sâu, hình tròn hoặc bầu dục, bờ nham nhở không đồng đều, đáy mềm, dơ với chất tiết màu vàng, hoặc nâu, có mùi hôi và thường chảy máu. C. Vết loét hình tròn hoặc bầu dục đường kính 0.5 – 2 cm; giới hạn rõ đều đặn và thường không có bờ; đáy sạch, bóp không đau, nền cứng. D. Vết loét hình tròn, giới hạn rõ, có viền hồng ban xung quanh, đáy có nhiều chất tiết màu vàng hoặc đóng bợn trắng. 11. Các nguyên nhân gây viêm niệu đạo không do lậu, CHỌN CÂU SAI: A. Chlamydia trachomatis. B. Mycoplasma genitalium. C. HPV. D. HSV. 12. Biểu hiện lâm sàng của bệnh vi nấm sợi tơ: A. Nốt hình tròn, bầu dục, giới hạn rõ. B. Mụn nước thường tập trung ở rìa sang thương. C. Phân bố sang thương có tính đối xứng. D. Ít kèm triệu chứng ngứa. 13. Thuốc dùng trong điều trị bệnh lang ben: A. Itraconazole B. Ivermectin C. Fexofenadine D. Benzoat benzyl 14. Tác nhân gây bệnh herpes sinh dục: A. HSV-1.
Tp6 gangs B. HSV-2. C. HSV-3. D. HSV-4. 15. Sang thương cơ bản thường gặp của bệnh herpes: A. Mụn mủ trên nền hồng ban tạo thành hồ mủ. B. Mụn nước mọc thành chùm trên nền hồng ban. C. Sẩn, mảng hồng ban tróc vảy trắng khô. D. Dát, khoảng giảm sắc tố giới hạn rõ. 16. Điều trị kháng siêu vi trong bệnh zona: A. Giúp ngăn ngừa biến chứng bội nhiễm. B. Nhằm ngăn ngừa đau sau zona. C. Chỉ định trong trường hợp người > 50 tuổi, bệnh sau 72 giờ. D. Luôn dùng kèm với thuốc kháng viêm steroid. 17. Trực khuẩn phong có các đặc điểm sau đây: A. Hình song cầu, gram âm. B. Không thể gây bệnh nhân tạo được trên động vật. C. Có thể cấy trên môi trường Lowenstein. D. Nơi bài xuất vi khuẩn nhiều nhất là niêm mạc mũi. 18. Thuốc thoa thường dùng trong điều trị bệnh ghẻ: A. Dapsone. B. Terbinafine. C. Permethrin. D. Benzoyl peroxide. 19. 5 lớp thượng bì từ trong ra ngoài A. Hạt - Gai - Đáy - Sáng - Sừng B. Đáy - Gai - Hạt - Sáng - Sừng C. Sừng - Sáng - Hạt - Gai - Đáy D. Đáy - Hạt - Gai - Sáng - Sừng 20. Tác nhân gây loét sinh dục thường gặp nhất A. Herpes simplex virus B. Treponema pallidum C. Haemophilus ducreyi D. Chlamydia trachomatis 21. Xét nghiệm VDRL (-) hoặc (±), TPHA (+++) gặp trong trường hợp nào A. Dương tính giả B. Giang mai hoạt tính C. Bệnh nhân nhiễm HIV D. Giang mai muộn 22. Các đặc điểm của viêm da cơ địa. Chọn câu sai
Tp6 gangs A. Sang thương da đặc trưng bởi hồng ban, sẩn/sẩn mụn nước, ngứa, thường đi kèm vết cào gãi và lichen hóa B. Tỉ lệ mắc viêm da cơ địa: 10-30 % ở trẻ em và 2-10% ở người trưởng thành C. Từ 1960 đến nay, tỉ lệ viêm da cơ địa tăng gấp 3 lần D. Viêm da cơ địa chủ yêu gặp ở vùng nông thôn và ở các nước kém phát triển 23. Cơ chế bệnh sinh của viêm da cơ địa. Chọn câu sai A. Thay đổi thảm vi sinh trên da B. Tăng tiết bã C. Rối loạn chức năng hàng rào thượng bì D. Rối loạn điều hòa miễn dịch 24. Lựa chọn đầu tay trong điều trị herpes da A. Benzathine penicillin G B. Aciclovir C. Ceftriaxone D. Moxifloxacin 25. Tổn thương da trong bệnh lupus đỏ bán cấp có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ A. Thường có tính chất đối xứng. B. Sang thương gặp ở vùng phơi bày ánh sáng. C. Không có hiện tượng tăng sừng ở nang lông. D. Để lại sẹo teo. 26. Thuốc điều trị viêm da dạng herpes A. Dapsone B. Acid fucidic Case: 1. 65 tuổi, mụn nước 1/2 trán trái lan xuống mi mắt, đau nhức trong 3 ngày, sốt 38,5 độ C: Zona 2. Bệnh nhân nữ, 18 tuổi, đến khám vì ngứa nhiều về đêm. Bệnh nhân có biểu hiện nổi mụn nước ở vùng kẽ ngón tay, bụng và mặt trong đùi. Bệnh xuất hiện khoảng 2 tuần nay. Em gái của bệnh nhân có biểu hiện ngứa và tổn thương tương tự. Chẩn đoán phù hợp cho trường hợp bệnh trên: A. Ghẻ B. Bệnh nấm thân C. ... D. ... 3. nổi mụn nước bóng nước căng thành chùm ở đầu gối, cùi chỏ, để lại trợt, có loét miệng, ngứa nhiều: