Content text ĐỀ THAM KHẢO SỐ 27 - ÔN THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA.pdf
Bước 1: Dùng pipette hút chính xác 5,00 mL dung dịch FeSO4 nồng độ a M cho vào bình định mức loại 50 mL. Thêm tiếp nước cất vào bình định mức đến vạch, lắc đều, thu được 50 mL dung dịch Y. Bước 2: Lấy 10,00 mL dung dịch Y cho vào bình tam giác, thêm H2SO4 loãng. Tiến hành chuẩn độ và ghi kết quả thể tích dung dịch KMnO4 0,02M ở bảng sau Lần chuẩn độ Thể tích dung dịch KMnO4 0,02M đã dùng (mL) 1 6,50 2 6,60 3 6,50 a. Nêu dấu hiệu nhận biết thời điểm kết thúc chuẩn độ và viết phương trình phản ứng. b. Tính giá trị của a. Cho biết: * Số hiệu nguyên tử: H=1; C=6; O=8; F=9; Na=11; Mg=12; Al=13; Si=14; P=15; S=16; Cl=17; K=19; Co=27; Br=35. * Nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80; I=127. * Kí hiệu trạng thái: s: rắn; l: lỏng; g: chất khí (hơi); aq: chất tan trong nước (dung dịch). * Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. .....................................Hết..................................