PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 55. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2025 môn Sinh học - THPT Thuận Thành 1-2- có lời giải.docx

Trang 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, SỐ 2 ---------------- KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN  Câu 1: Trong các quá trình phân bào, nhiễm sắc thể quan sát được hình thái rõ nhất ở kì: A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì cuối. D. kì sau. Câu 2: Chủng vi khuẩn E.Coli có khả năng sản xuất insulin của người là thành tựu của: A. gây đột biến. B. công nghệ gene. C. lai hữu tính. D. nhân bản vô tính. Câu 3: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi cơ bản có đường kính là A. 30 nm. B. 10 nm. C. 700 nm. D. 300 nm. AB  Câu 4: Ở ruồi giấm, bốn tế bào sinh dục có kiểu gene  AB ab X DE Y thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa lần lượt tạo ra từ quá trình giảm  phân của bốn tế bào trên là?  A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 5: Quá trình quang hợp tạo ra sản phẩm  A. protein. B. glucid. C. muối khoáng. D. carbohydrate. Câu 6: Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây là đúng? A. phần năng lượng hô hấp được thải qua dạng nhiệt là hao phí, không cần thiết.  B. thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách.  C. hô hấp sáng giúp tăng lượng sản phẩm quang hợp.  D. phân giải kị khí gồm đường phân, chu trình Krebs và chuỗi truyền electron.  Câu 7: Trong quy luật di truyền phân li độc lập với các gene trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần  chủng khác nhau với n cặp tương phản thì số loại kiểu gene khác nhau ở F 2 là:  A. (1:1) n . B. (1:2:1) n . C. 3 n . D. 2 n . Câu 8: Cặp NST giới tính của cá thể đực là XX, của cá thể cái là XY gặp ở các loài: A. người, thú, ruồi giấm. B. chim, bướm, lưỡng cư.  C. châu chấu, gà, ếch nhái. D. ong, kiến, tò vò.  Câu 9: Phép lai để xác định vai trò di truyền của bố mẹ được gọi là:  A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Lai gần. D. Tự thụ phấn. Câu 10: Vùng nào của gene quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc. B. Vùng mã hóa. C. Vùng điều hòa. D. Vùng Operator. Câu 11: Ở một loài người ta thấy cơ thể sản sinh ra loại giao tử có ký hiệu Ab De H X E . Loài  này có số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) là:  A. 8. B. 10. C. 12. D. 4.
Trang 2 Câu 12: Hàng rào bảo vệ vật lý và hóa học của hệ tiêu hóa ở người là: A. Vi khuẩn vô hại trên bề mặt da. B. Lysozyme trong nước bọt. C. pH thấp trong nước tiểu. D. Lớp sừng và lớp tế bào biểu bì ép chặt với nhau. Câu 13: Phân tích DNA được sử dụng khi muốn xác định huyết thống. Khi đó, những người  liên quan sẽ làm xét nghiệm để so sánh  A. trình tự nucleotide của DNA. B. cấu trúc không gian của DNA. C. số liên kết hydrogen của DNA. D. cấu tạo đơn phân nucleotide. Câu 14: Nơi enzyme RNA – polymerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là: A. vùng điều hoà. B. vùng kết thúc C. một vị trí bất kì trên DNA. D. vùng mã hoá. Câu 15: Hình thức tiêu hóa ở thú là:  A. tiêu hóa nội bào.  B. một số thức ăn tiêu hóa nội bào còn lại tiêu hóa ngoại bào.  C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.  D. tiêu hóa ngoại bào.  Câu 16: Trong hệ dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây? A. Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Purkinje.  B. Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Mạng Purkinje.  C. Mạng Purkinje → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss.  D. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Mạng Purkinje.  Câu 17: Trường hợp nào là điều hòa sau dịch mã?  A. Phân phối protein đến các nơi các tế bào cần thiết.  B. Hoàn thiện cấu trúc phân tử RNA.  C. Tăng số lượng bản sao của gene lên nhiều lần.  D. Kiểm soát tuổi thọ của mRNA trong tế bào.  Câu 18: Trường hợp nào sau đây làm không làm tăng áp suất thẩm thấu trong máu: A. khi cơ thể bị mất nước. B. khi ăn mặn.  C. khi tăng glucose máu. D. khi cơ thể mệt mỏi.  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG / SAI  Câu 1: Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, các nhận định sau đây nhận định nào  đúng nhận định nào sai?  a) Trong tế bào soma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n. b) Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hóa của loài. c) Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có khả năng xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I. d) Có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền 

Trang 4 d) Số liên kết hydrogen gene đột biến tăng 2 so với gene ban đầu. PHẦN IV. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN  Câu 1: Bệnh mù màu (đỏ và xanh lục) ở người do đột biến gene lặn nằm trên NST giới tính X  quy định. Allele trội tương ứng quy định người bình thường. Mẹ bình thường có mang gene gây bệnh, bố bị  mù màu thì xác suất sinh con trai của họ bị bệnh là bao nhiêu %?  Câu 2: Xét 3 gene di truyền phân li độc lập. Cho các cây có kiểu gene AaBbDd tự thụ phấn qua  nhiều thế hệ. Biết rằng không phát sinh đột biến mới, thì số dòng thuần tối đa về cả 3 cặp gene là bao nhiêu? Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung trong 1 phân tử DNA chứa 8 cặp G–C và 3 cặp A –T có bao  nhiêu liên kết hidrogen?  Câu 4: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu hoa do một gene có 4 allele quy định.  Allele A 1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele A 2 , A 3 , A 4 ; A 2 quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với  allele A 3 , A 4 ; allele A3 quy định hoa hồng trội hoàn toàn so với allele A4 quy định hoa trắng. Biết không xảy  ra đột biến. Cho cây hoa vàng lai với các cây hoa khác, có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai mà F 1 thu được 100%  vàng?  Câu 5: Ở người, sự di truyền nhóm máu ABO do bao nhiêu allele quy định? Câu 6: Cho các loại enzyme tham gia mô hình operon lac ở vi khuẩn E.coli: enzyme b galactosidase, enzyme permease, enzyme RNA polymerase và enzyme transacetylase. Có mấy loại enzyme  đã được Lactose kích hoạt tế bào tổng hợp khi môi trường có Lactose?  ----- HẾT -----

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.