Content text 1. Bài tập bổ trợ - Unit 6 - (Vocabulary, Practice Exercises, Reading, Writing) - FILE (HS).docx
_________________________________________________________________________________________________________________________ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ UNIT 6 : VIETNAMESE LIFESTYLE: THEN AND NOW A. VOCABULARY: Word Pronunciation Meaning democratic (adj) /ˌdeməˈkrætɪk/ thuộc dân chủ dependent (adj) /dɪˈpendənt/ lệ thuộc vào dye (v) /daɪ/ nhuộm extended (adj) /ɪkˈstendɪd/ nhiều thế hệ (trong một gia đình) family-oriented (adj) /ˈfæməli ˈɔrientɪd/ hướng về, coi trọng gia đình gap (n) /ɡæp/ khoảng cách generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ household (n) /ˈhaʊshəʊld/ hộ gia đình lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống memorise (v) /ˈmeməraɪz/ ghi nhớ monk (n) /mʌŋk/ nhà sư nuclear (adj) /ˈnjuːkliə/ hai thế hệ (trong một gia đình) opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội popularity (n) /ˌpɒpjuˈlærəti/ sự phổ biến privacy (n) /ˈprɪvəsi/ sự riêng tư promise (n, v) /ˈprɒmɪs/ lời hứa, hứa pursue (v) /pəˈsjuː/ theo đuổi replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế take notes /teɪk nəʊts/ ghi chép trend (n) /trend/ xu hướng western (adj) /ˈwestən/ thuộc phương Tây mind (v) /maind/ phiền, bận tâm electric device /ɪˈlektrɪk dɪˈvaɪs/ thiết bị điện freedom of choice /ˈfriːdəm əv tʃɔɪs / quyền tự do lựa chọn support (v) /səˈpɔːrt/ ủng hộ living condition /ˈlɪvɪŋ kənˈdɪʃn/ điều kiện sống B. GRAMMAR: GERUNDS AND INFINITIVES (Danh động từ và Động từ nguyên mẫu)
_________________________________________________________________________________________________________________________ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ I. Danh động từ (Gerund) Danh động từ (gerund) là hình thức động từ thêm -ing. Danh động từ có thể làm: 1. Chủ ngữ (subjects) Eg: Swimming is good for our health. (Bơi lội tốt cho sức khỏe.) 2. Tân ngữ (objects) + Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ: enjoy (thích), fancy (thích), suggest (đề nghị), mind (phiền),avoid (tránh), admit (thú nhận), delay (hoãn lại), deny (phủ nhận), discuss (thảo luận), imagine (tưởng tượng), keep (giữ, cứ), mention (đề cập), miss (bỏ lỡ), postpone (hoãn lại), practice (thực hành), recall (nhớ lại), resist (phản đối), risk (liều lĩnh), Example: I suggested visiting the Viet Nam Museum of Ethnology. * Danh động từ làm tân ngữ của giới từ. + Adjective + preposition + Gerund + Noun + preposition + Gerund + Verb + preposition + Gerund Eg: + Mary is crazy about playing tennis. (Mary rất thích chơi tennis.) + Theres no interest in writing letters. (Viết thư chẳng có gì thú vị cả.) + Sue dreams of being a pop star. (Sue mơ trở thành ngôi sao nhạc Pop.) * Danh động từ được dùng sau các cụm từ: be busy, can’t/ couldn’t help, can’t stand/ bear/ face, feel like, it’s no good/ use, spend time, there’s no point in, it’s (not) worth. Example: : He is busy reading the paper. (Anh ấy bận đọc báo.) She couldn’t help laughing. (Cô ấy không nhịn được cười.) 3. Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ (subjective/ objective complements) - Danh động từ làm bổ ngữ của chủ ngữ. Example: My favorite sport is swimming. (Bơi lội là môn thể thao yêu thích của tôi.) II. Động từ nguyên mẫu có TO (TO infinitive Verb) Động từ nguyên mẫu có to đuợc dùng làm: 1. Chủ ngữ (subjects) Eg: To swim is good for our health. (Bơi lội tốt cho sức khỏe.) * Trong tiếng Anh hiện đại, cấu trúc với chủ ngữ giả it thuờng được dùng hơn. 2. Tân ngữ (objects) - To-infinitive làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ: want (muốn), wish (ước mơ), would like (muốn, thích), promise (hứa), decide (quyết định), afford (có đủ khả năng), agree (đồng ý), arrange (sắp xếp), ask (yêu cầu), attempt (nỗ lực), care (quan tâm), choose (chọn), demand (yêu cầu), deserve (xứng đáng), expect (mong muốn), fail (thất bại), happen (tình cờ), hope (hy vọng), intend (dự định), learn (học), manage (xoay xở), offer (cho), plan (có kế hoạch), prepare (chuẩn bị), pretend (giả vờ), refuse (từ chối), seem (hình như), tend (có khuynh hướng), threaten (dọa), urge (thúc giục)….. Eg: We decided to do some research on Thai traditional dancing. + They plan to go abroad next year. (Năm sau họ định đi nước ngoài.) + To-infinitive còn được dùng sau các cụm từ: to make up one’s mind, to take care, to make sure, to take the trouble,... Example: I’ve made up my mind to be a teacher. (Tôi đã quyết định sẽ làm giáo viên.)