Content text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 34 - File word có lời giải.docx
Câu 9. Thành phần chính của bột ngọt là: A. Glutamic acid. B. Muối của Glutaric acid. C. Muối sodium của Glutamic acid. D. Muối monosodium của Glutamic acid. Câu 10. Hợp chất nào sau đây là ester ? A. HO O B. H O O C. O OH D. HO OO OH Câu 11. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng A. ester hóa. B. trung hòa. C. trùng ngưng. D. xà phòng hóa. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein (albumin có ở lòng trắng trứng) có phản ứng màu biuret với Cu(OH) 2 . C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino acid được gọi là liên kết peptide. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản với xúc tác enzyme thu được các α- amino acid. Câu 13. Dạng vòng của glucose được tạo thành do sự phản ứng của nhóm -C=O và nhóm OH trên carbon số bao nhiêu trong các vị trí cho dưới đây? CHO HOH HOH HOH HOH CH2OH 4 2 3 1 5 6 A. số 6 B. số 5 C. số 4 D. số 3. Câu 14. Vinyl propionate có công thức là: A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 . D. HCOOC 2 H 5 Câu 15. Poly(butylene terephthalate) (PBT) là một polymer kị nước, có đặc tính bền nhiệt, kháng hóa chất nên được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đánh lửa của động cơ ô tô. PBT có công thức cấu tạo như sau: =>
Cho các phát biểu: (1) PBT thuộc loại polyester được điều chế từ phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng. (2) Hai monomer dùng để điều chế PBT là p-HOC 6 H 4 COOH và HO[CH 2 ] 4 OH. (3) PBT hầu như không tan trong nước, có khả năng chống chịu tốt khi tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài. (4) Phần trăm khối lượng nguyên tố oxygen trong một mắt xích của PBT chưa đến 30%. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2. C. 1 D. 4. Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính cứng của nước được quyết định bởi các ion Mg 2+ , Ca 2+ . B. Nước cứng làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng C. Khi đun sôi nước cứng tạm thời, các muối Ca(HCO 3 ) 2 , Mg(HCO 3 ) 2 bị phân hủy tạo ra muối không tan, làm mất tính cứng tạm thời của nước. D. Dung dịch gồm các ion Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3 - , Cl - được gọi là nước cứng toàn phần Câu 17. Khi điện phân dung dịch nào dưới đây tại cathode xảy ra quá trình khử nước? A. Dung dịch AgNO 3 . B. Dung dịch MgCl 2 C. Dung dịch ZnCl 2 . D. Dung dịch CuCl 2 Câu 18. Phản ứng của benzene với dung dịch gồm nitric acid đặc và sulfuric acid đặc tạo thành nitrobenzene có các bước phản ứng như sau: Bước 1. HONO2+HSO 4HNO 2+ HSO4- + H 2O Bước 2. NO2+ H NO2 Bước 3. HSO4-+ H NO2 NO2 + H2SO4 Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 2, electron π của vòng thơm sẽ tương tác với tác nhân nucleophile là NO 2 + . (b) Ở bước 3 xảy ra quá trình tách proton H + để tạo ra sản phẩm. (c) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế electrophile vào nhân thơm benzene. (d) Vai trò của sulfuric acid đặc là giúp tạo ra tác nhân electronphile NO 2 + . Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho khí NO 2 vào bình kín, cân bằng hoá học sau xảy ra: 2NO 2(g) (nâu đỏ) N 2 O 4(g) (không màu) 0 r298H57kJ Đồ thị biểu diễn nồng độ NO 2 và N 2 O 4 theo thời gian như sau: