Content text B8 Khai can bac hai voi phep nhan va phep chia-HS.pdf
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9 THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 1 BÀI 8: KHAI CĂN BẬC HAI VỚI PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA Khai căn bậc hai và phép nhân Với A , B là các biểu thức không âm, ta có A B AB . Chú ý: Kết quả trên có thể mở rộng cho nhiều biểu thức không âm, chẳng hạn: A B C ABC . . . . với A B C 0, 0; 0 Khai căn bậc hai và phép chia Với A , B là các biểu thức với A B0, 0 , thì A A B B BÀI TẬP A. KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP NHÂN Dạng 1. Khai căn một tích, nhân các căn bậc hai 1. Tính a) 27.75 ; b) 200.18 ; c). 160.12,1 . d) 3,6.25,6 . 2. Tính a) 45. 180 ; b) 7. 105 ; c) 250. 0,9 ; d) 8. 162 ; 3. Tính a) 2. 18 b) 1 3 3 . 3 . 12 2 7 ; c) 72 50 d) 12,8 0,2 e) 40 20 4,5 ; f) 2 12 1 3 25 2 4. Tính a) 2 50 24 . 6 3 3 b) 3 5. 2 c) 3 4 3 5 . 12 4 3 d) 3 5. 8 5. Tính a) 55.77.35 b) 1 1 . 2. 125. 8 5 c) 2 1. 2 1 d) 2 2 2.( 3 2) (1 2 2) 2 6
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9 THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 2 6. Khai triển biểu thức sau a) 2 7 3 b) 2 8 2 c) 27 3 72 3 d) x x 2 3 Dạng 2: Rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức 7. Tính a) 2 2 10,6 5,6 ; d) 1 2 3 1 2 3 b) 29 12 5 29 12 5 ; e) 2 5 21 5 21 c) 10 26 2 5 52 ; f) 3 2 3 6 16 2 3 4 8. Chứng minh: a) 2 3 2 3 1 b) 9 17. 9 17 8 c) 2014 2013 . 2014 2013 1. d) 2 2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 9. Dùng hằng đẳng thức, rút gọn biểu thức sau: a) 2 2 41 40 ; b) 3 7 3 7 c) 2 5 5 2 8 8 d) 1 3 5 1 3 5 e) 2 (2 3) ; f) 2 (1 3) ; g) 2 2 ( 2 1) ( 2 5) h) 4 2 3 i) 9 4 5 j) 5 2 6 5 2 6 k) 7 2 10 7 2 10 10. Rút gọn các biểu thức a) 2 2 A a a ( 1) (2 1) với a 1 ; b) B b b ( 1)( 7) 16 với b 3 ; c) 2 2 C c c c c 10 25 10 5 với 5 5; c
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9 THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 3 d) 2 2 1 4 4 2 2 1 d d d D d d d với d 2 11. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 A x x x x 3 6 9, 3 ; b) 2 4 4 2 , 2 2 x x B x x x c) 2 2 C x x x x 4 4 , 2 0 . d) 2 10 25 2 1 5 x x D x x . Dạng 3: Phân tích thành nhân tử 12. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa) a) 3 3 ; b) 5 5 c) a a d) x xy 3 ; e) 2 2 x y xy ; f) 3 x x 25 13. Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử. a) 2 2 A x x x 16 4 với x 4 b) 3 B x x x 8 ( 2) 4 với x 2 ; c) 2 2 C x x x x 4 4 1 4 4 với x 0 . 14. Phân tích thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các số hạng hoặc thêm bớt a) x x xy y b) ax by ay bx c) 2 x x 9 2 3 d) x x 3 2 . e) x x 6 ; f) x x 12 B. KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP CHIA Dạng 4: Thực hiện phép tính 15. Tính: a) 49 81 A b) 3 5 2 B c) C 98 : 2; d) D 5 3 3 5 : 15 ; e) E 48 27 3 : 3; 16. Tính