Content text 80. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh.docx
2 D. Thể tích bình chứa khí tăng. Áp suất khí trong bình tăng. Câu 11: Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ, là góc hợp bởi B→ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là A. ..cosBS . B. ..sinBS . C. .BS . D. ..tanBS . Câu 12: Dòng điện xoay chiều có biểu thức 0cos()iIt với 00I . Giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức A. 0 2 I I . B. 0 2 I I . C. 02II . D. 02II . Câu 13: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện A. xung quanh dòng điện thẳng. B. xung quanh một thanh nam châm thẳng. C. trong lòng của một nam châm chữ U. D. xung quanh một dòng điện tròn. Câu 14: Số nuclôn trong hạt nhân 222 86Ra là A. 86. B. 222. C. 136. D. 308. Câu 15: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho A. một prôtôn. B. một nơtrôn. C. một nuclôn. D. một hạt trong 1 mol nguyên tử. Câu 16: Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra ở A. nhiệt độ bình thường. B. nhiệt độ thấp. C. nhiệt độ rất cao. D. áp suất rất cao. Câu 17: Tia phóng xạ đâm xuyên yếu nhất là A. tia . B. tia . C. tia . D. tia X. Câu 18: Trong y học, ứng dụng của vật lí góp phần quan trọng vào việc điều trị bệnh cho người bị ung thư hiện nay là A. vật lí trị liệu. B. chụp X Quang. C. chiếu tia laser. D. chiếu tia phóng xạ. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 50,2510 J/kg , nhiệt độ nóng chảy của chì là 327C . Biết nhiệt dung riêng của chì là 126 J/kgK a) Nhiệt năng của chì bằng 50,2510 J/Kg b) Miếng chì khối lượng 1 kg đang ở nhiệt độ 25C được cung cấp nhiệt lượng 1,26 kJ thì nhiệt độ của nó tăng lên 26C c) Cần cung cấp nhiệt lượng 50,2510 J để làm nóng chảy hoàn toàn 1 kg chì ở nhiệt độ nóng chảy của nó. d) Biết công suất của lò nung là 1000 W , giả sử hiệu suất của lò là 100% . Thời gian để làm nóng chảy hoàn toàn 1 kg chì từ nhiệt độ nóng chảy của nó bằng 25 s Câu 2: Trong một ngày giông bão, xét một đám mây tích điện mang lượng điện tích âm có độ lớn 30 C đang ở độ cao 35 km so với mặt đất. Giả sử đám mây này có dạng đĩa tròn với bán kính 0,8 km . Xem như đám mây và mặt đất tương đương với 2 bản của một "tụ điện" phẳng với lớp điện môi giữa 2 bản là không khí. Cho biết, điện dung của tụ điện phẳng có thể được xác định bằng công thức: 4 S C kd . Trong đó: 922 k9.10 N m/C . : là hằng số điện môi của lớp điện môi giữa 2 bản tụ ( 1 với không khí). 2Sm : là diện tích của bản tụ. D(m) : là khoảng cách giữa 2 bản tụ. a) Điện trường trong khoảng giữa đám mây và mặt đất có thể xem gần đúng là điện trường đều hướng từ đám mây đến mặt đất. b) Khi có hiện tượng sét, dòng electron phóng từ đám mây đến mặt đất. c) Giá trị điện dung C của "tụ điện" nói trên là 0,51nF . d) Cường độ điện trường trong khoảng giữa đám mây và mặt đất là 1700kV/m .
3 Câu 3: Một bọt khí có thể tích 31,5 cm được tạo ra bởi một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100 m dưới mực nước biển. Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi. Cho khối lượng riêng của nước biển là 33 1,0010 kg/m . Áp suất khí quyển là 5 01,00.10 Pa , lấy 2g10 m/s . a) Vì nhiệt độ của bọt khí là không đổi nên có thể áp dụng định luật Boyle. b) Khi bọt khí nổi lên mặt nước, áp suất của bọt khí nhỏ hơn áp suất khí quyển 5 0p1,0010 Pa . c) Áp suất của bọt khí ở độ sâu 100 m dưới mực nước biển là 511,0.10 Pa . d) Khi bọt khí nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích là 316,5 cm . Câu 4: Đoạn dây dẫn thẳng AB có chiều dài 20 cml , mang dòng điện I5 A có chiều từ A đến B theo hướng Bắc- Nam , được đặt cố định trong từ trường đều có B1→ theo hướng như hình vẽ bên với độ lớn 120mTB . a) Lực từ tác dụng lên dây dẫn AB có hướng Tây - Đông b) Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây AB là F0,2 N c) Khi ta đổi chiều dòng điện qua dây AB thì hướng và độ lớn của lực từ tác dụng lên dây AB không thay đổi. d) Nếu đồng thời tồn tại một từ trường đều có B2→ cùng phương, ngược chiều với B1→ và có độ lớn B240mT thì Nam lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có độ lớn là 0,02 N . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một viên đạn khối lượng 0,02 kg đang bay với tốc độ 250 m/s . Động lượng của viên đạn bằng bao nhiêu kgm/s ? Câu 2: Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J . Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Bỏ qua áp suất khí quyển. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là bao nhiêu Jun? Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc 10,40 m và 20,70 m . Xét hai điểm M và N trên màn quan sát, hai điểm này nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O và cách nhau 2 cm. Tổng số vân sáng quan sát được trên khoảng MN bằng bao nhiêu? Câu 4: Với một lượng khí xác định, nếu áp suất tăng thêm 2 atm thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5 atm thì thể tích biến đổi 5 lít. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu atm? Biết nhiệt độ không đổi. (kết quả lấy 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Câu 5: Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là ,III, 3 2, 4IIII thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 1 12 4 5mN,,, 3 F FF . Vậy 2F có giá trị là bao nhiêu mN ? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). Câu 6: Urani 238 92U sau nhiều lần phóng xạ và biến thành 206 82 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 9T4,610 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là m(U)/m(Pb)37 , thì tuổi của loại đá ấy là 8 X10 năm. Giá trị của X bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.A 5.C 6.A 7.D 8.D 9.D 10.B 11.A 12.A 13.C 14.B 15.C 16.C 17.A 18.D Câu 1: Đo trực tiếp và đo gián tiếp. Chọn B. Câu 2: s.mFN Chọn C. Câu 3: Chọn C. Câu 4: Chọn A. Câu 5: Chọn C. Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn D. Câu 8: Chọn D. Câu 9: Chọn D. Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn A. Câu 12: Chọn A. Câu 13: Chọn C. Câu 14: 222.A Chọn B. Câu 15: Chọn C. Câu 16: Chọn C. Câu 17: Chọn A. Câu 18: Chọn D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: a) Sai. Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 50,25.10/Jkg b) Sai. 301,26.101.126.2535QmctttC c) Đúng. 50,25.10 ncQmJ d) Đúng. 5 0,25.10 25s 1000 ncQ t P Câu 2: a) Sai. Điện trường hướng từ bản dương đến bản âm từ mặt đất lên đám mây b) Đúng c) Đúng. 2329 93 0,8.10 0,51.100,51 4d4d4.9.10.35.10 SR CFnF kk d) Sai. 10 9 30 5,9.10 0,51.10 Q UV C