Content text Bài 2_Đề bài.docx
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 4 a).......; 12; b) x ;........ (với xℕ ). Ví dụ 3. Ðiền vào chỗ (..) để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong mỗi trường hợp sau: a)......; 5 205;......; b)......;.......; a ( với aℕ ). Ví dụ 4: Viết thêm các số liền trước và số liền sau của hai số 3532 và 3529 để được 6 số tự nhiên rồi sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ bé đến lớn Dạng 7. Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải Liệt kê tất cả các số tự nhiên thoả mãn đồng thời các điều kiện đã cho. Ví dụ 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng: a) {1016}Axxℕ�O ; b) *6Bxxℕ�O ; c) *Cxxℕ�O là số chẵn, 2035x . Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: a) /1015Mxxℕ b) */3Kxxℕ c) /3Lxxℕ Ví dụ 3: Cho ba số tự nhiên ,,abc trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa hai điểm a và c . Hãy dùng kí hiệu "" để mô tả thứ của ba số ,,.abc Cho ví dụ bằng số cụ thể Dạng 8. Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải - Liệt kê các số tự nhiên thoả mãn đồng thời các điều kiện đã cho. - Biểu diễn các số vừa liệt kê trên tia số. Ví dụ 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số. Ví dụ 2. Biếu diễn các phần tử của tập hợp A các số tụ nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bẳng 9 trên tia số. Có nhận xét gi về vị trí các điểm biểu diễn các phần từ của tập họp A trên tia số? Ví dụ 3: Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây xào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn bởi ba điểm. Cường đặt tên cho các điểm đó theo thứ tự từ dưới lên là ,,ABC và giải thích rằng điểm A ứng với chiều cao của bạn An, điểm B ứng với chiều cao của bạn Bắc và điểm C ứng với chiều cao của bạn Cường. Biết rằng bạn An cao 150,cm bạn Bắc cao 153,cm bạn Cường cao 148.cm Theo em bạn Cường giải thích như thế có đúng không? Nếu không thì phải sửa như thế nào cho đúng?