PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề thi cuối học kì 2 môn Vật Lý 10 sách Chân trời sáng tạo - Đề 5.pdf

Trang chủ: https://tailieugiangday.vn Hotline: 0355.656.858 - 096.11.222.30 Trang 1 ĐỀ THI HỌC KÌ II CHƯƠNG TRÌNH MỚI – ĐỀ SỐ 5 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 Mục tiêu - Ôn tập lý thuyết toàn bộ học kì II của chương trình sách giáo khoa Vật lí – Chân trời sáng tạo. - Vận dụng linh hoạt lý thuyết đã học trong việc giải quyết các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Vật lí - Tổng hợp kiến thức dạng hệ thống, dàn trải tất cả các chương của học kì II – chương trình Vật lí Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 2: Một máy bay khối lượng 3000 kg khi cất cánh phải mất 80 s để bay lên tới độ cao 1500 m. Lấy g = 9,8 m/s2 . Công suất của động cơ máy bay gần giá trị nào sau đây nhất? A. 650 kW. B. 560 kW. C. 551 kW. D. 720 kW. Câu 3: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng: A. 100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. Câu 4: Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chuyển động thẳng đều. B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát. C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. chuyển động tròn đều. Câu 5: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng trọng trường A. luôn luôn có trị số dương. B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 7: Từ độ cao 180 m người ta thả rơi một vật nặng không vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g=10 m/s2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi thế năng bằng động năng thì vật có độ cao h và vận tốc v. Giá trịh vgần giá trị nào sau đây nhất? A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 3,5. Câu 8: Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Sau khi chạm sàn bi nằm yên trên sàn. A. 1 kg.m/s. B. 2 kg.m/s. C. 4 kg.m/s. D. 5 kg.m/s. Câu 9: Một viên đạn khối lượng 1 kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500 m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500 2m/s hỏi mảnh 2 bay với tốc độ là bao nhiêu? A. 1224,7 m/s. B. 1500 m/s. C. 1750 m/s. D. 12074 m/s.
Trang chủ: https://tailieugiangday.vn Hotline: 0355.656.858 - 096.11.222.30 Trang 2 Câu 10: Một viên đạn khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v  200 3 m/ s /thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1  2 kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc 500 m/s, còn mảnh thứ hai bay hợp với phương ngang góc A. 90° B. 60° C. 45° D. 30° Câu 11: Phát biểu nào sau đây SAI: A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 12: Một người có khối lượng 50 kg nhảy ngang với vận tốc 2 m/s lên một chiếc thuyền trôi dọc theo bờ sông với vận tốc 1 m/s. Biết khối lượng của thuyền là 173,2 kg. Tìm độ lớn vận tốc của thuyền khi người đã nhảy vào thuyền. A. 0,896 m/s. B. 0,875 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 13: Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với tốc độ 3 m/s tới va chạm đàn hồi xuyên tâm vào quả cầu thứ hai khối lượng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s ngược chiều với quả thứ nhất. Xác định vận tốc của hai quả cầu sau va chạm. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu thứ nhất. A. 1 2 v v 1,8 m/ s, 2,2 m/ s      B. 1 2 v v 0,8 m/ s, 2,2 m/ s     C. 1 2 v v 0,8 m/ s, 0,2 m/ s     D. 1 2 v v 0,8 m/ s, 2,2 m/ s      Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2 . A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 15: Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều. A. 1,6923.10-9 m/s2 B. 2,6923.10-9 m/s2 C. 3,6 m/s2 D. 9,6 m/s2 Câu 16: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là A. aht = 2,74.10-2 m/s2 . B. aht = 2,74.10-3 m/s2 . C. aht = 2,74.10-4 m/s2 . D. aht = 2,74.10-5 m/s2 . Câu 17: Chọn đáp án đúng. Đổi 45° bằng A. 2  rad. B. 4  rad. C. 3  rad. D. 6  rad. Câu 18: Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc ω. Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R. Vật đã chuyển động tròn đều nên lực đóng vai trò lực hướng tâm là: A. Trọng lực. B. Phản lực của đĩa. C. Lực ma sát nghỉ. D. Hợp lực của 3 lực trên. Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao 153 km. Chu kì của vệ tinh là 5.103 s và bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Tính lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh? A. 1035 N. B. 1500 N. C. 2000 N. D. 1600 N. Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất thì lực nào đóng vai trò lực hướng tâm.
Trang chủ: https://tailieugiangday.vn Hotline: 0355.656.858 - 096.11.222.30 Trang 3 A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh. B. Lực cản của không khí. C. Lực đẩy Acsimet của không khí. D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng. XEM THỬ - TẢI WORD ĐỂ XEM CHI TIẾT Câu 25: Chọn đáp án đúng. A. Biến dạng kéo là biến dạng mà kích thước của vật theo phương tác dụng của lực tăng lên so với kích thước tự nhiên của nó. B. Biến dạng nén là biến dạng mà kích thước của vật theo phương tác dụng của lực giảm xuống so với kích thước tự nhiên của nó. C. Sự thay đổi về kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực gọi là biến dạng cơ của vật rắn. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 26: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm khi chịu tác dụng của lực 2 N thì giãn ra 1 cm. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Để lò xo có chiều dài là l = 30 cm thì ta phải treo vào đầu dưới lò xo một vật khối lượng là bao nhiêu? A. 1 kg. B. 2 kg. C. 4 kg. D. 2,5 kg. Câu 27: Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là: A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 28: Chọn đáp án đúng. A. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. B. Mối liên hệ giữa lực đàn hồi và độ biến dạng của lò xo: F k l dh   C. Lực đàn hồi có tác dụng chống lại sự biến dạng của vật, do đó luôn ngược chiều với lực gây ra sự biến dạng cho vật. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một viên đạn đang bay với vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25m/s. Tìm tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai? Câu 2: Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau. Độ cứng lò xo A là 100 N/m. Khi kéo hai lò xo có cùng lực F thì lò xo A giãn 2cm, lò xo B giãn 1 cm. Độ cứng lò xo B là bao nhiêu?
Trang chủ: https://tailieugiangday.vn Hotline: 0355.656.858 - 096.11.222.30 Trang 4 Đáp án và lời giải chi tiết 1 2 3 4 5 6 7 B C B C A B A 8 9 10 11 12 13 14 A A D D A A B 15 16 17 18 19 20 21 A C B D A A B 22 23 24 25 26 27 28 A A A D A C D Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Phương pháp giải Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian Lời giải chi tiết Đáp án B Câu 2: Phương pháp giải . 3000.9,8.1500 551250 W 551 kW 80 A P h mgh t t t       Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 3: Phương pháp giải Công suất có ích của động cơ là: 1200 10.30 4000 W 90 A m g d t t           Hiệu suất của động cơ là: 4000 100% 100% 80% 5000 H        Lời giải chi tiết Đáp án B Câu 4: Phương pháp giải Cơ năng chỉ bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của lực bảo toàn. Mà trọng lực là lực bảo toàn Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 5: Phương pháp giải Thế năng trọng trường là đại lượng đại số phụ thuộc vào mốc tính thế năng.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.