PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 20. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 20 - File word có lời giải.docx

Trang 1/6 ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 20 (Đề thi có 06 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 81. Các con trâu rừng đi kiếm ăn theo đàn giúp nhau cùng chống lại thú ăn thịt tốt hơn các con trâu rừng đi kiếm ăn riêng lẻ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cộng sinh. B. cạnh tranh cùng loài. C. hội sinh. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 82. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể một là A. 19. B. 21. C. 10. D. 22. Câu 83. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. môi trường sống. B. ổ sinh thái. C. sinh cảnh. D. giới hạn sinh thái. Câu 84. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác. B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định. C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh. D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế. Câu 85. Những bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung? A. U và T. B. T và A. C. A và U. D. G và X. Câu 86. Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về : A. Cơ quan tương đồng. B. Cơ quan tương tự. C. Cơ quan thoái hóa. D. Bằng chứng tế bào học. Câu 87. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu? A. 0,48. B. 0,16. C. 0,32. D. 0,36. Câu 88. Trong phương pháp tạo giống mới bằng ưu thế lai, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu của quá trình tạo ưu thế lai? A. đột biến gen. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. đột biến nhiễm sắc thể. Câu 89. Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra tối đa số loại giao tử là A. 4. B. 16. C. 32. D. 8. Câu 90. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa. B. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến. C. Có 4 dạng đột biến gen là mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn. D. Đột biến gen thường phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN. Câu 91. Ví dụ nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Nhiệt độ. B. Vật kí sinh. C. Độ ẩm. D. Ánh sáng. Câu 92. Hiện nay sự sống trên trái đất đang xảy ra quá trình tiến hoá nào sau đây? A. Tiến hoá tiền sinh học. B. Tiến hóa sinh học. C. Tiến hóa hóa học. D. Tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học. Câu 93. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEFG●HI.. Đây là dạng đột biến nào? A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.

Trang 3/6 II. Năng lượng sử dụng cho pha tối của quá trình quang hợp là quang năng được hấp thụ bởi hệ sắc tố thực vật. III. Năng suất sinh học của các nhóm thực vật theo thứ tự tăng dần là CAM → C 4 → C 3 . IV. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 109. Trong chu trình cacbon, CO 2 từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào sau đây? A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 110. Khi nói về quá trình tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình tiêu hóa thức ăn của động vật có ống tiêu hóa xảy ra ở cả trong ống tiêu hóa và trong tế bào biểu mô của thành ruột. II. Đặc điểm chung của các động vật như trâu, bò, dê, cừu, thỏ, ngựa là đều có dạ dày 4 ngăn và nhai lại sau khi ăn. III. Ở thú ăn thực vật, manh tràng phát triển ở nhóm có dạ dày đơn, thực hiện tiêu hóa hóa học và hấp thụ. IV. Hoạt động biến đổi thức ăn do enzyme tiêu hóa thực hiện được gọi là tiêu hóa hóa học. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 111. Khi nghiên cứu tỉ lệ nhóm máu trong một quần thể người đã thu được kết quả 45% số người mang nhóm máu A, 21% số ngưòi mang nhóm máu B, 30% số người mang nhóm máu AB và 4% số người mang nhóm máu O. Giả sử quần thể nghiên cứu đạt trạng thái cân bằng di truyền. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? I. Có 25% số người mang nhóm máu A có kiểu gen đồng hợp. II. Tần số alen I B là 30%. III. Tần số kiểu gen I A I O là 12%. IV. Tần số kiểu gen I B I O là 9%. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 112. Các nhà khoa học nghiên cứu số lượng các loài trong hai quần xã và ghi chép lại sự xuất cá thể của các loài trong quần xã như sau: Biết rằng, độ đa dạng của quần xã được xác định bằng cách sử dụng chỉ số Shannon-Wiener H’ = - trong đó s là tổng số loài và pi là tỷ lệ của tất cả các cá thể trong mẫu thuộc về loài i. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Hai quần xã có cùng số lượng các loài. II. Quần xã 2 cố độ đa dạng cao hơn quần xã 1. III. Quần xã 1 có thành phần loài nhiều hơn quần xã 2. IV. Độ bền vững của quần xã 1 cao hơn quần xã 2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 4/6 Câu 113. Giả sử có 4 loài sinh vật: A, B, C và D mà ổ sinh thái của chúng được mô tả như sơ đồ dưới đây: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quan hệ giữa các loài A, B, C, D là quan hệ cạnh tranh khác loài. II. Quan hệ cạnh tranh giữa loài A và loài B gay gắt hơn giữa loài C và D. III. So với sự cạnh tranh giữa A và B, loài C cạnh tranh với D có thể dẫn đến một trong hai loài bị tiêu diệt. IV. Loài A và loài C có thể sống chung trong một sinh cảnh. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 114. Thế hệ thứ nhất của một quần thể động vật ở trạng thái cân bằng di truyền có q(a) = 0,2; p(A) = 0,8. Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc 0,672AA : 0,256Aa : 0,072aa. Khi nói về sự di truyền của quần thể này, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Cấu trúc của quần thể ở thế hệ thứ nhất là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. II. So với quần thể thứ nhất thì thế hệ thứ hai có sự tăng tỉ lệ các thể đồng hợp và giảm tỉ lệ dị hợp. III. Quần thể đang chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên. IV. Quần thể đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng loại bỏ kiểu gen dị hợp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 115. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội đều trội hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả bố và mẹ với tần số như nhau. Phép lai P: ♀ X D X d x ♂X d Y, tạo ra F 1 . Trong tổng số cá thể F 1 có 3% cá thể không mang alen trội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F 1 ? I. Số cá thể mang kiểu hình trội của cả 3 tính trạng chiếm 26%. II. Số cá thể có kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 31%. III. Trong số cá thể cái có kiểu hình trội của 3 tính trạng, có 20% cá thể dị hợp 1 cặp gen. IV. Số cá thể cái dị hợp cả 3 cặp gen chiếm 6,5%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 116. Trên một đoạn của phân tử DNA vi khuẩn, xét 5 gene Z, Y, Z, W, T được phân bố ở 5 vị trí. Các chữ số 1, 2, 3, 4 là các điểm trên phân tử DNA. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các gene đang xét có số lần nhân đôi giống nhau. II. Các gene đang xét di truyền liên kết với nhau. III. Nếu xảy ra đột biến mất hoặc thêm cặp nucleotide tại vị trí giữa điểm 1 và 2 thì sẽ làm thay đổi cấu trúc chuỗi polypeptide của 3 gene còn lại.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.