Content text HỆ THỐNG 26 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM.docx
HỆ THỐNG 26 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM - KẾ TOÁN LÊ ÁNH —------------------------------------------- Link bài viết: https://ketoanleanh.edu.vn/kinh-nghiem-ke-toan/he-thong-26-chuan-muc-ke-toan-viet- nam.html HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM ⮚ Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 (4 chuẩn mực kế toán) ⮚ Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 (6 chuẩn mực kế toán) ⮚ Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 (6 chuẩn mực kế toán) ⮚ Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 (6 chuẩn mực kế toán) ⮚ Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 (4 chuẩn mực kế toán) TT Tên chuẩn mực kế toán Số chuẩn mực Quyền 1 Chuẩn mực chung 1 II 2 Hàng tồn kho 2 I 3 Tài sản cố định hữu hình 3 I 4 Tài sản cố định vô hình 4 I 5 Thuê tài sản 6 II 6 Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái 10 II 7 Doanh thu và thu nhập khác 14 I
HỆ THỐNG 26 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM - KẾ TOÁN LÊ ÁNH —------------------------------------------- Link bài viết: https://ketoanleanh.edu.vn/kinh-nghiem-ke-toan/he-thong-26-chuan-muc-ke-toan-viet- nam.html 8 Hợp đồng xây dựng 15 II 9 Chi phí đi vay 16 II 10 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 24 II 11 Bất động sản đầu tư 5 III 12 Kế toán các khoản đầu tư vào Công ty liên kết 7 III 13 Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh 8 III 14 Trình bày báo cáo tàI chính 21 III 15 Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào Công ty con 25 III 16 Thông tin về các bên liên quan 26 III 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp 17 IV 18 Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự 22 IV 19 Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 23 IV 20 Báo cáo tài chính giữa niên độ 27 IV 21 Báo cáo bộ phận 28 IV 22 Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót. 29 IV 23 Hợp nhất kinh doanh 11 V 24 Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng 18 V 25 Hợp đồng bảo hiểm 19 V 26 Lãi trên cổ phiếu 30 V
HỆ THỐNG 26 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM - KẾ TOÁN LÊ ÁNH —------------------------------------------- Link bài viết: https://ketoanleanh.edu.vn/kinh-nghiem-ke-toan/he-thong-26-chuan-muc-ke-toan-viet- nam.html Chuẩn mực số 02: HÀNG TỒN KHO QUY ĐỊNH CHUNG 01. Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán hàng tồn kho, gồm: Xác định giá trị và kế toán hàng tồn kho vào chi phí; Ghi giảm giá trị hàng tồn kho cho phù hợp với giá trị thuần có thể thực hiện được và phương pháp tính giá trị hàng tồn kho làm cơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. 02. Chuẩn mực này áp dụng cho kế toán hàng tồn kho theo nguyên tắc giá gốc trừ khi có chuẩn mực kế toán khác quy định cho phép áp dụng phương pháp kế toán khác cho hàng tồn kho. 03. Các thuật ngữ trong chuẩn mực này được hiểu như sau: Hàng tồn kho: Là những tài sản: (a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường; (b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; (c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. Hàng tồn kho bao gồm: - Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho, hàng mua đang đi trên đường, hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến; - Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán; - Sản phẩm dở dang: Sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm; - Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường; - Chi phí dịch vụ dở dang. Giá trị thuần có thể thực hiện được: Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng. Giá hiện hành: Là khoản tiền phải trả để mua một loại hàng tồn kho tương tự tại ngày lập bảng cân đối kế toán. NỘI DUNG CHUẨN MỰC