Content text [C9U5] UNIT 5_HS.docx
Unit 5: OUR EXPERIENCES A- VOCABULARY Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning 1. Speciality (noun) /ˌspeʃ.iˈæl.ə.ti/ Đặc sản 2. Gong (noun) /ɡɒŋ/ Cồng chiêng 3. Jeep (noun) /dʒiːp/ Xe jeep 4. Eco- tour (noun) /ˈiː.kəʊ tʊər/ Du lịch sinh thái 5. Flora (noun) /ˈflɔː.rə/ Hệ thực vật 6. Fauna (noun) /ˈfɔː.nə/ Hệ động vật 7. Magnificent (adjective) /mæɡˈnɪf.ɪ.sənt/ Nguy nga, tráng lệ 8. Explore (verb) /ɪkˈsplɔːr/ Khám phá 9. Brilliant (adjective) /ˈbrɪl.i.ənt/ Xuất sắc 10. Grilled (adjective) /ɡrɪld/ Nướng 11. Memorable (adjective) /ˈmem.ər.ə.bəl/ Đáng nhớ 12. Local people (noun) /ˈləʊ.kəl ˈpiː.pəl/ Người dân địa phương 13. Enjoyable (adjective) /ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/ Thú vị 14. Thrilling (adjective) /ˈθrɪl.ɪŋ/ Hồi hộp, kịch tính 15. Amazing (adjective) /əˈmeɪ.zɪŋ/ Đáng kinh ngạc 16. Seabed (noun) /ˈsiː.bed/ Đáy biển 17. Tribal dance (noun) /ˈtraɪ.bəl dæns/ Điệu múa bộ tộc 18. Learn by rote (phrase) /lɜːn baɪ rəʊt/ Học vẹt 19. Tour a campus (phrase) /tʊər ə ˈkæm.pəs/ Tham quan khuôn viên trường 20. Give a performance (phrase) /ɡɪv ə pəˈfɔː.məns/ Biểu diễn 21. Lack (verb) /læk/ Thiếu 22. Put up tents (phrase) /pʊt ʌp tents/ Dựng lều 23. Go snorkeling (phrase) /ɡəʊ ˈsnɔː.kəl.ɪŋ/ Đi lặn với ống thở 24. Helpless (adjective) /ˈhelp.ləs/ Bất lực 25. Exhilarating (adjective) /ɪɡˈzɪl.ə.reɪ.tɪŋ/ Phấn khởi 26. Embarrassing (adjective) /ɪmˈbær.ə.sɪŋ/ Xấu hổ 27. Unpleasant (adjective) /ʌnˈplez.ənt/ Khó chịu 28. Touching (adjective) /ˈtʌtʃ.ɪŋ/ Cảm động 29. Thrilling (adjective) /ˈθrɪl.ɪŋ/ Hồi hộp, kịch tính 30. Pleasant (adjective) /ˈplez.ənt/ Dễ chịu 31. Bullying (noun) /ˈbʊl.i.ɪŋ/ Bắt nạt
32. Parachute (noun, verb) /ˈpær.ə.ʃuːt/ Dù, nhảy dù 33. Go blank (phrase) /ɡəʊ blæŋk/ Trống rỗng 34. Facilities (noun) /fəˈsɪl.ə.tiz/ Cơ sở vật chất 35. Army-like (adjective) /ˈɑː.mi.laɪk/ Giống quân đội 36. On purpose (phrase) /ɒn ˈpɜː.pəs/ Cố ý 37. By chance (phrase) /baɪ tʃɑːns/ Tình cờ 38. Birdwatching (noun) /ˈbɜːdˌwɒtʃ.ɪŋ/ Quan sát chim 39. Ethnic group (noun) /ˈeθ.nɪk ɡruːp/ Nhóm dân tộc 40. Team building (noun) /tiːm ˈbɪl.dɪŋ/ Xây dựng đội nhóm 41. Unforgettable (adjective) /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bəl/ Không thể quên 42. Instructor (noun) /ɪnˈstrʌk.tər/ Người hướng dẫn 43. Coral reef (noun) /ˈkɒr.əl ˌriːf/ Rạn san hô 44. Campsite (noun) /ˈkæmp.saɪt/ Khu cắm trại 45. Theme (noun) /θiːm/ Chủ đề 46. Strict (adjective) /strɪkt/ Nghiêm khắc 47. Outskirt (noun) /ˈaʊt.skɜːt/ Ngoại ô 48. Communicate (verb) /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ Giao tiếp 49. Course (noun) /kɔːs/ Khóa học 50. Project (noun) /ˈprɒdʒ.ekt/ Dự án 51. Competition (noun) /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ Cuộc thi 52. Confidence (noun) /ˈkɒn.fɪ.dəns/ Sự tự tin 53. Peers (noun) /pɪəz/ Đồng nghiệp, bạn cùng lứa 54. Prehistoric (adjective) /ˌpriː.hɪˈstɒr.ɪk/ Tiền sử 55. Monument (noun) /ˈmɒn.jə.mənt/ Tượng đài B. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: AFFIRMATIVE (+) NEGATIVE (-) INTERROGATIVE (?) S + HAVE/HAS + V3/ED E.g.: I have learned English for 3 years. He has had this dog since 2023. S + HAVE/HAS + NOT + V3/ED E.g.: I have not/haven’t learned English for 3 years. He has not/hasn’t had any dog since 2023. (WH-WORDS) + HAVE/HAS (NOT) + S + V3/ED? E.g.: Have you learned English for 3 years? Hasn’t she had this dog since 2023? Ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để: - Diễn tả một hành động đã xảy ra vào một thời điểm không xác định trong quá khứ và đã hoàn thành trong hiện tại. E.g.: I have eaten this type of food. She has read an article about Da Lat tourism.
- Diễn tả những trải nghiệm của mình. E.g.: I have been to Da Lat before. Has he ever had a trip to Da Lat? - Ngoài ra ta cũng sẽ dùng thì hiện tại hoàn thành khi có nhưng từ sau trong câu: Ever ● Example: Have you ever been to Paris? (Bạn đã từng đến Paris chưa?) Never ● Example: I have never eaten sushi before. (Tôi chưa bao giờ ăn sushi trước đây.) Just ● Example: She has just finished her homework. (Cô ấy vừa mới hoàn thành bài tập về nhà.) Already ● Example: We have already seen that movie. (Chúng tôi đã xem bộ phim đó rồi.) Yet (usually in questions and negative sentences) ● Example: Have you done your homework yet? (Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?) ● Example: I haven't finished it yet. (Tôi chưa hoàn thành nó.) For ● Example: They have lived here for 10 years. (Họ đã sống ở đây được 10 năm.) Since ● Example: He has worked here since 2010. (Anh ấy đã làm việc ở đây từ năm 2010.) Lately / Recently ● Example: I have been feeling tired lately. (Gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi.)
CHUYỂN ĐỔI GIỮA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN TIME + ago ⬄ for + TIME When + S +Ved/2 ⬄ since + S + Ved/2 In + TIME ⬄ since + TIME Dạng 1: S + began / started + to V/ V-ing S + have/has + Ved/3 She began to learn French 5 years ago She has learned French for 5 years. Dạng 2: S + last + V2/ed S + have/ has NOT + Ved/3 It’s + time + since + S + last + V2/ed. The last time + S + V2/ed + was + time + ago. He last visited Can Tho 3 years ago. He hasn’t visited Can Tho for 3 years It’s 3 years since he last visited Can Tho The last time he visited Can Tho was 3 years ago. Dạng 3: This is the first time + S + have/has + Ved/2 S +have/ has + NOT/NEVER + Ved/3 + BEFORE. This is the first time I have met her I have never met her before. I haven’t met her before. Dạng 4: This/It is + SS NHẤT + S + have/has + Ved/3 S +have/ has + never + Ved/3 + such a/an + ADJ + N This is the most beautiful girl I have seen. I have never seen such a beautiful girl.