Content text Unit 10 (GV).docx
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning appliance /ə’plaɪ.əns/ (n) thiết bị, dụng cụ automatic /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/ (adj) tự động castle /ˈkɑː.sl ̩/ (n) lâu đài comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bl ̩/ (adj) đầy đủ, tiện nghi dry /draɪ/ (v) làm khô, sấy khô helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ (n) máy bay lên thẳng hi-tech /ˌhaɪˈtek/ (adj) kĩ thuật cao houseboat /ˈhaʊs.bəʊt/ (n) nhà nổi iron /aɪən/ (v) là, ủi (quần áo) look after /lʊk ˈɑːf.tər/ (v) trông nom, chăm sóc modern /ˈmɒd.ən/ (adj) hiện đại motorhome /ˈməʊ.tə.həʊm/ (n) nhà lưu động (có ôtô kéo) skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ (n) nhà chọc trời smart /smɑːt/ (adj) thông minh solar energy /ˈsəʊ.lər ˈen.ə.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ special /ˈspeʃ.əl/ (adj) đặc biệt UFO (Unidentified Flying Object) /ˌjuː.efˈəʊ/ (n) vật thể bay, đĩa bay wireless /ˈwaɪə.ləs/ (adj) vô tuyến điện I. Future simple (Thì tương lai đơn) - Thì tương lai đơn diễn tả những sự việc, hành động xảy ra trong tương lai. Công thức Positive form (Thể khẳng định) S + will + V (nguyên thể) Example: I will buy a bicycle soon. Negative form (Thể phủ định) S + will + not + V (nguyên thể) Example: I won’t give up my dream Question form (Thể nghi vấn) Will + S + V (nguyên thể) ? Trả lời: Yes, S + will/ No, S + won’t Example: Will they build houses in outer space? Yes, they will Dấu hiệu nhận biết Trong câu thường có các từ sau: soon/ tomorrow/ in the future/ next week/ month/ year…/ this afternoon/ week/ month…/ probably/ maybe, perhaps/ someday. Ex: The bus will come soon. Ex: There won’t be anything new tomorrow. Ex: Will we still live in a house in the future? II. Modal verb “Might” Chúng ta sử dụng might (có thể) để nói về một điều gì đó có khả năng xảy ra trong tương lai. Dạng phủ định của might not (mightn’t) nghĩa là không có khả năng xảy ra. S + might/ mightn’t + V (nguyên thể) Example: It might rain later. He mightn’t go fishing tomorrow. VOCABULARY GRAMMAR PRONUNCIATION OUR HOUSES IN THE FUTURE Unit 10
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 2 Trọng âm của từ hai âm tiết Một số từ hai âm tiết có hại kiểu trong âm I. Listen to the short talk twice and circle the correct answer to each of the following questions 1. Where is his dream house? A. In the city. B. On the beach. C. On the moon. D. In the mountain. 2. How is his dream house? A. It’s really large. B. It’s really modern. C. It’s really big. D. It’s really beautiful. 3. How many cars will there be in his dream house? A. Three B. Two C. Four D. Ten 4. Is there a cinema in his dream house? A. Yes, it is. B. Yes, there is. C. No, it isn’t D. No, there isn’t. PRACTICE A LISTENING Trọng âm sẽ nhấn vào âm thứ hai nếu: + Âm tiết thứ hai của từ chứa 1 nguyên âm dài hoặc một nguyên âm đôi + Hoặc kết thúc bằng hai phụ âm trở lên E.g: ac‘count, a‘dapt, a‘mongst, be‘fore, be‘side, … Nguyên tắc chung Động từ hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. E.g: re‘lax, ob‘oject, re‘ceive, ex‘plain Ngoại lệ: Nếu động từ chứ nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một phụ âm (hoặc không kết thúc bằng một âm) thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. E.g: ‘visit, ‘enter, ‘open Danh từ và tính từ hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. E.g: ‘money, ‘artist, ‘lovely, ‘account Ngoại lệ: Một số danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi ở âm tiết thứ hai, hoặc kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai. E.g: co‘rrect, po‘lice, a‘ccount Danh từ (n) Động từ (v) Ngoại lệ (Verbs and Nouns) ‘conduct con‘duct ‘answer ‘conflict con‘flict ‘promise ‘record re‘cord ‘travel ‘present pre‘sent ‘visit ‘contest con‘test sur‘prise ‘contrast con‘trast re‘ply ‘export ex‘port con‘trol
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 3 II. Listen to the conversation twice and decide whether the following sentences are True or False. 1. Her dream house is near the beach. T F 2. She likes swimming. T F 3. There aren’t a lot of windows in her dream house. T F 4. It should be near the city. T F I. Mark the stress on the words. Then say the words aloud. 1. ‘palace 2. ‘villa 3. ‘penthouse 4. ‘castle 5. ‘houseboat 6. be’gin 7. ‘bathroom 8. ‘bedroom 9. ‘standard 10. ‘cooker 11. re’ceive 12. ‘village 13. ‘housework 14. a’round 15. ‘water 16. ‘email 17. ‘future 18. a’bout 19. ‘flower 20. con’tact (v) II. Choose a word that has different stressed syllable from others. 1. A. robot B. villa C. city D. mistake 2. A. outside B. under C. below D. behind 3. A. picture B. robot C. bedroom D. alike 4. A. kitchen B. arrive C. housework D. palace 5. A. palace B. village C. maintain D. mountain 6. A. smartphone B. flower C. never D. believe 7. A. water B. idea C. action D. future 8. A. machine B. ocean C. column D. village 9. A. repeat B. surround C. believe D. happen 10. A. classmate B. tonight C. future D. mobile 11. A. discuss B. receive C. contact D. suggest 12. A. housework B. correct C. planet D. solar 13. A. kitchen B. little C. today D. travel 14. A. hotel B. bedroom C. picture D. dishwasher 15. A. window B. police C. village D. mountains 16. A. music B. singer C. poster D. invite 17. A. river B. mountain C. enjoy D. water 18. A. machine B. cooker C. smartphone D. robot 19. A. teacher B. parent C. children D. agree 20. A. teacher B. begin C. careful D. careless I. Circle one odd word A, B, C or D. 1. A. fridge B. oven C. dishwasher D. computer 2. A. park B. house C. flat D. building 3. A. dinner B. evening C. lunch D. breakfast 4. A. near B. next to C. old D. beside 5. A. good B. student C. nurse D. large II. Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences. 1. _____________ is a house on the river. A. A dream house B. A city house C. A houseboat D. A skyscraper 2. A hi-tech robot will help us _____________ children while we are away. A. look after B. look at C. look out D. look up 3. We will have more robots, _____________ they can help us do our housework. A. so B. however C. but D. although 4. I think he _____________ home at 3:00 tomorrow. A. return B. will return C. returns D. returning 5. The house will have a smart TV to send and _____________ emails. C VOCABULARY-GRAMMAR-COMMUNICATION B PHONETICS
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 4 A. receive B. post C. give D. buy 6. I would like to have my house by the _____________ so I can see the beach from my window. A. city B. mountains C. countryside D. sea 7. We _____________ to the Moon by super car in the future. A. will travel B. travel C. travels D. travelling 8. We_____________ robots do our housework in 50 years’ time. A. might have B. have C. has D. to have 9. You must meet Anna and I am sure you_____________ her. A. likes B. will like C. like D. to like 10. I am not sure where to go for my holiday.I _____________ to Da lat. A. go B. goes C. must go D. might go 11. A _____________ TV can help us watch TV programmes from space A. wiring B. wire C. wireless D. wiry 12. My future house will have solar _____________. A. energy B. energetic C. energize D. energetically 13.The car of the future will run on_____________. A. electric B. electrical C. electricity D. electrify 14. My house will be on the Moon and will be large and_____________. A. comfort B. comfortable C. comfortably D. discomfort 15. The car of the future will be_____________. A. differently B. difference C. different D. differ 16. My future house will be _____________ the ocean. A. in B. on C. of D. for 17. With a wireless TV, we can watch TV programmes _____________ space. A. in B. to C. at D. from 18. Henry thinks we will stay _____________ the Moon for a short time. A. to B. for C. on D. at 19. You will have a car to fly _____________ space. A. on B. into C. of D. up 20. Will super cars run _____________ water in the future? A. on B. into C. of D. up 21. A _____________ is a device used to wash laundry. A. fridge B. dishwasher C. wireless TV D. washing machine 22. My mother is cooking in the _____________. A. living room B. kitchen C. bathroom D. bedroom 23. In the future, we can use a _____________ to help us do the housework. A. modern fridge B. wireless TV C. robot D. dishwasher 24. A _____________ helps us watch TV programs from spaces A. modern fridge B. dishwasher C. wireless TV D. tractor 25. The robot will _____________ the flowers in the garden. A. look after B. look at C. look out D. look in 26. Your car is still in the garage. It _____________ ready by next Thursday. A. is B. was C. has been D. will be 27. Do you think he _____________ the match? A. will win B. wins C. is winning D. has won 28. The clouds are leaving, and the sun is coming out. It probably _____________ anymore. A. is raining B. isn’t raining C. will rain D. won’t rain 29. A: I wonder if he’ll get the job. B: He _____________, but I don’t think so. A. might B. must C. ought D. would 30. Hoa was worried that we _____________ miss the train. A. can B. might C. shall D. will 31. "Wow! Is that your computer? It looks great." A. Thanks. My parents gave it to me on my birthday’. B. Thanks for helping me with my computer.