PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 20. TÁCH KIM LOẠI VÀ SỬ DỤNG HỢP KIM.docx

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Dùng chung cho các bộ sách hiện hành Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: Đánh dấu üvào ô ¨ với mỗi nhận định PHẦN ĐỀ Câ u Nội dung Đún g Sai 1 Phương pháp tách kim loại. a. Kim loại trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất như oxide, muối. ¨ ¨ b. Phương pháp điện phân nóng chảy được dùng để tách kim loại hoạt động hóa học mạnh. ¨ ¨ c. Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để tách các kim loại hoạt động hóa học yếu. ¨ ¨ d. Phương pháp thủy luyện là phương pháp duy nhất để tách kim loại từ quặng. ¨ ¨ 2 Điện phân nóng chảy trong tách kim loại. a. Nhôm được sản xuất từ quặng bauxite qua phương pháp điện phân nóng chảy. ¨ ¨ b. Điện phân nóng chảy sử dụng nhiệt độ rất cao để tách kim loại từ hợp chất của chúng. ¨ ¨ c. Cryolite được sử dụng để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃ trong quá trình sản xuất nhôm. ¨ ¨ d. Điện phân nóng chảy chỉ được áp dụng cho các kim loại như Fe, Cu, Zn. ¨ ¨ 3 Phương pháp nhiệt luyện. a. Phương pháp nhiệt luyện dùng để tách các kim loại có hoạt động hóa học trung bình và yếu. ¨ ¨ b. Sắt được tách từ Fe₂O₃ bằng cách cho phản ứng với CO ở nhiệt độ cao. ¨ ¨ c. Quặng sphalerite được nung trong không khí để thu được ZnO. ¨ ¨ d. Nhiệt luyện là phương pháp duy nhất để tách kim loại từ quặng. ¨ ¨

mạnh. d. Thủy luyện là phương pháp duy nhất để tách kim loại từ quặng. ¨ ¨ 10 Quá trình sản xuất thép. a. Quá trình sản xuất thép cần sử dụng gang và khí oxygen. ¨ ¨ b. Quá trình sản xuất thép loại bỏ tạp chất từ gang để thu được thép. ¨ ¨ c. Sản xuất thép không đòi hỏi sử dụng khí oxygen. ¨ ¨ d. Thép được sản xuất từ quặng hematite với thành phần chính là Fe₂O₃. ¨ ¨ 11 Phương pháp điện phân nóng chảy. a. Phương pháp điện phân nóng chảy được dùng để tách kim loại như Na, K từ hợp chất của chúng. ¨ ¨ b. Điện phân nóng chảy có thể áp dụng cho kim loại như Mg và Al. ¨ ¨ c. Phương pháp này không thể áp dụng cho kim loại hoạt động hóa học mạnh. ¨ ¨ d. Điện phân nóng chảy yêu cầu nhiệt độ rất thấp để tách kim loại. ¨ ¨ 12 Tách kim loại từ quặng sphalerite. a. Sphalerite là quặng chứa chủ yếu zinc sulfide (ZnS). ¨ ¨ b. ZnS được nung trong không khí để thu được ZnO. ¨ ¨ c. ZnO phản ứng với CO ở nhiệt độ cao để thu được Zn. ¨ ¨ d. Quặng sphalerite không thể tách kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện. ¨ ¨ 13 Tính chất của gang và thép. a. Gang là hợp kim của sắt với carbon (khoảng 2-5% khối lượng). ¨ ¨ b. Thép có độ dẻo hơn gang do lượng carbon thấp hơn. ¨ ¨ c. Gang có tính chất giòn và cứng hơn thép. ¨ ¨ d. Thép không thể được sử dụng trong xây dựng do tính chất của nó. ¨ ¨ 14 Ứng dụng của hợp kim trong đời sống. a. Inox được dùng làm đồ dùng gia đình vì khó bị gỉ. ¨ ¨ b. Duralumin được sử dụng để chế tạo cánh máy bay và áo giáp. ¨ ¨ c. Hợp kim của nhôm với các nguyên tố khác nhẹ và bền. ¨ ¨ d. Thép không được sử dụng trong thiết bị y tế. ¨ ¨ 15 Quá trình sản xuất gang. a. Quá trình sản xuất gang cần sử dụng quặng sắt, than cốc và đá vôi. ¨ ¨ b. Than cốc được dùng để tạo khí CO giúp phản ứng với Fe₂O₃. ¨ ¨ c. Khí nóng được thổi từ dưới lên trong lò cao để tạo gang. ¨ ¨
d. Quá trình sản xuất gang không yêu cầu đá vôi. ¨ ¨ 16 Phương pháp tách kim loại hoạt động hóa học mạnh. a. Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để tách Na, K từ hợp chất của chúng. ¨ ¨ b. Phương pháp này không thể áp dụng cho kim loại như Al và Mg. ¨ ¨ c. Điện phân nóng chảy sử dụng nhiệt độ cao để tách kim loại. ¨ ¨ d. Tất cả kim loại đều có thể tách bằng phương pháp điện phân nóng chảy. ¨ ¨ 17 Phương pháp nhiệt luyện trong tách kim loại. a. Phương pháp nhiệt luyện được dùng để tách các kim loại như Zn, Fe, Cu. ¨ ¨ b. Sử dụng CO để phản ứng với Fe₂O₃ thu được Fe. ¨ ¨ c. Phương pháp nhiệt luyện không thể dùng để tách kim loại từ quặng ZnS. ¨ ¨ d. Phương pháp nhiệt luyện yêu cầu nhiệt độ thấp hơn điện phân nóng chảy. ¨ ¨ 18 Ưu điểm của hợp kim so với kim loại nguyên chất. a. Hợp kim thường có tính chất cơ học tốt hơn kim loại nguyên chất. ¨ ¨ b. Hợp kim dễ bị ăn mòn hơn kim loại nguyên chất. ¨ ¨ c. Hợp kim có thể chịu được nhiệt độ cao hơn kim loại nguyên chất. ¨ ¨ d. Hợp kim không có tính chất vật lý tốt như kim loại nguyên chất. ¨ ¨ 19 Sản xuất thép từ gang. a. Quá trình sản xuất thép từ gang cần loại bỏ tạp chất như C, Si, Mn. ¨ ¨ b. Sử dụng khí oxygen để giảm tạp chất trong gang. ¨ ¨ c. Thép được sản xuất từ gang có độ bền cao hơn. ¨ ¨ d. Quá trình sản xuất thép không liên quan đến gang. ¨ ¨ 20 Ứng dụng của gang trong công nghiệp. a. Gang được sử dụng trong sản xuất bếp, lò nướng. ¨ ¨ b. Gang có tính chất cứng và giòn, phù hợp cho các ứng dụng chịu lực. ¨ ¨ c. Gang không được sử dụng trong đường ống dẫn nước. ¨ ¨ d. Gang có thể sử dụng để làm khuôn đúc. ¨ ¨ PHẦN ĐÁP ÁN Câ u Nội dung Đún g Sai 1 Phương pháp tách kim loại.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.