PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 20_ _Đề bài_Toán 10_KNTT.docx



a) Biết ()2;2A và hai đường cao có phương trình 1 :20dxy+-=2; :9340 dxy-+= . b) Biết (4;1)A- , phương trình đường cao kẻ từ B là :230xyD-= ; phương trình trung tuyến đi qua đỉnh C là ':230.xyD+= Dạng 2. Bài toán liên quan đến khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng. 1.Phương pháp giải. Để tính khoảng cách từ điểm ()00;Mxy đến đường thẳng :0axbyc++=V ta dùng công thức 00 0 22 (,)axbyc dM ab ++ = + V 2. Các ví dụ. Ví dụ 1: Cho đường thẳng :5350xy+-=V a) Tính khoảng cách từ điểm ()1;3A- đến đường thẳng D b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song D và ':5380xy++=V Ví dụ 2: Cho 3 đường thẳng có phương trình 123:30;:40;:20xyxyxy++=--=-=VVV Tìm tọa độ điểm M nằm trên 3V sao cho khoảng cách từ M đến 1V bằng 2 lần khoảng cách từ M đến 2V . Ví dụ 3: Cho ba điểm ()()2;0,3;4AB và ()1;1P . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều A và B Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có (1;2),(5;4),(2,0)ABC-- . Hãy viết phương trình đường phân giác trong góc A. Ví dụ 5: Cho điểm 2;5C và đường thẳng :3440xy . Tìm trên  hai điểm ,AB đối xứng với nhau qua 5 2; 2I   và diện tích tam giác ABC bằng 15 . Dạng 3: Bài toán liên quan đến góc giữa hai đường thẳng. 1.Phương pháp giải:  Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng 12;DD có phương trình () () 22 111111 22 222222 ():0, a0 ():0, a0 axbycb axbycb D++=+¹ D++=+¹ được xác định theo công thức: ()121212 2222 1122 cos,aabb abab + DD= ++

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.