PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text VL10-CTST-GHK1-De-02.docx



A. s v t . B. vst . C. vst . D. .vst . Câu 19: [NB] Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về tốc độ trung bình a. Tốc độ trung bình của vật được xác định bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian để vật thực hiện quãng đường đó. b. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian rất nhỏ là tốc độ tức thời diễn tả sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó. c. Tốc độ trung bình chỉ bằng độ lớn của vận tốc trung bình khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều. d. Tốc độ tức thời tại một thời điểm chính là độ dốc tiếp tuyến của đồ thị (d-t) tại điểm đó. Câu 20: [NB] Vectơ vận tốc tức thời A. có hướng chỉ hướng chuyển động. B. cùng hướng với độ dịch chuyển bất kì của vật chuyển động. C. có độ lớn bằng tốc độ trung bình trong thời gian bất kì. D. bằng vec tơ vận tốc trung bình. Câu 21: [NB] Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển d→ trong khoảng thời gian Δt. Vận tốc của vật được tính bằng A. d v t    → → B. .vdt→→ C. t v d    → → D. vdt→→ Câu 22: [NB] Trong chuyển động thẳng đều, vectơ vận tốc tức thời và vectơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có A. cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau. B. cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau. C. cùng phương, ngược chiều và độ lớn bằng nhau. D. cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau. Câu 23: [TH] Khi so sánh quãng đường và độ dịch chuyển kết luận nào sau đây là đúng? A. Quãng đường luôn luôn lớn hơn hoặc bằng độ lớn của độ dịch chuyển. B. Quãng đường luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng độ lớn của độ dịch chuyển. C. Quãng đường luôn luôn bằng độ lớn của độ dịch chuyển. D. Quãng đường luôn luôn nhỏ hơn độ lớn của độ dịch chuyển. Câu 24: [TH] Khi so sánh quãng đường và độ dịch chuyển kết luận nào sau đây là đúng? A. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động. B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véctơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. D. Quãng đường và độ dịch chuyển luôn có giá trị đương. Câu 25. [TH] Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển 1d đến thời điểm 1t và độ dịch chuyển 2d đến thời điểm 2.t Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ 1t đến 2t là A. 12 12 v.tbdd tt    B. 21 21 v.tbdd tt    C. 12 21 v.tbdd tt    D. 12 12 1 v. 2tb dd tt     Câu 26: [TH] Tính chất nào sau đây chỉ có ở đại lượng vận tốc, không có ở đại lượng tốc độ của chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là /.kmh C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương, chiều xác định.
Câu 27: [TH] Một chuyển động thẳng có đồ thị độ dời- thời gian như hình vẽ. Ở giai đoạn nào thì vật đứng yên? A. .OA B. .AB C. .BC D. OA và .BC Câu 28: [TH] Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng A. song song với trục tọa độ Ot. B. vuông góc với trục tọa độ. C. đường xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ. D. đường xiên góc có thể không đi qua gốc tọa độ. II. Tự luận. Bài 1. Một xe chạy liên tục trong 2,5 giờ đi được đoạn đường s, trong 1Δt1 h đầu, tốc độ trung bình của xe là 160 km/vh , trong 2Δt1,5 h sau, tốc độ trung bình của xe là 240 km/vh . Tính a) Quãng đường s xe đi trong 2,5 h. b) Tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường s. Bài 2. Một người lái ca nô chuyển động đều và xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khoảng cách hai bến là 48km, biết vận tốc của nước so với bờ là 8km/h. a) Tính tốc độ ca nô so với nước. b) Tính thời gian để ca nô quay về từ B đến A. Bài 3. Hãy lập phương án đo tốc độ chuyển động của chiếc xe ô tô đồ chơi chỉ dùng thước; đồng hồ bấm giây. HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần trắc nghiệm 1.d 2.b 3.a 4.c 5.a 6.b 7.a 8.d 9.c 10.b 11d 12.d 13.b 14.b 15.a 16.d 17.a 18.a 19.d 20.a 21.a 22.b 23a 24.c 25b 26.d 27.b 28.c Câu 1. [NB] Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Chuyển động của các loại phương tiện giao thông B. Các ngôi sao và vũ trụ. C. Qui luật tương tác của vật chất. D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. Hướng dẫn giải Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. Chọn D Câu 2: [NB] Mục tiêu của vật lí là A. Tìm quy luật về sự chuyển động của các hành tinh B. Khám phá sự vận động của con người. C. Tìm quy luật chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng. D. Tìm ra cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. Hướng dẫn giải Mục tiêu của Vật lí là: Khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác giữa chúng ở mọi cấp độ, từ vi mô tới vĩ mô. Chọn B Câu 3: [NB] Thành tựu vật lí nào sau đây không thuộc cuộc cách mạng 4.0? A. Động cơ hơi nước. B. Điện thoại. C. Ô tô không người lái. D. Rôbốt. Hướng dẫn giải Động cơ hơi nước là một trong những phát kiến đầu tiên của ngành kỹ thuật cơ khí ô tô.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.