PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUONG 2 CARBOHYDRATE-HS.pdf

1 NỘI DUNG CHƢƠNG 2: CARBOHYDRATE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE CHỦ ĐỀ 2: SACCHAROSE VÀ MALTOSE CHỦ ĐỀ 3: TINH BỘT VÀ CELLULOSE CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƢƠNG 2 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 = 456 CÂU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN (261 CÂU) MỨC ĐỘ 1 : BIẾT (85 câu) DẠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE Dạng 1.1. Khái niệm, phân loại carbohydrate (25 câu) Dạng 1.2. Glucose – fructose (25 câu) DẠNG 2. SACCHAROSE – MALTOSE (17 câu) DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE (18 câu) MỨC ĐỘ 2 : HIỂU (73 câu) DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE (26 câu) DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE (21 câu) DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE (26 câu) MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG (103 câu) DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE (42 câu= 7LT + 36 toán) DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE (22 câu= 4LT + 18 toán) DẠNG 3: TINH BỘT – CELLULOSE – TỔNG HỢP ( 39 câu =12LT + 27 toán) PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (59 CÂU) DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE (16 câu) DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE (16 câu) DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE (27 câu) PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (136 CÂU) MỨC ĐỘ 2: HIỂU = 33 CÂU DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE (11 câu) DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE (12 câu) DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE (10 câu) MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG = 61 CÂU DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE (24 câu) DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE (17 câu)
2 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE (20 câu) MỨC ĐỘ 4: VẬN DỤNG CAO = 42 CÂU DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE (19 câu) DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE (8 câu) DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE (15 câu) C. ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG 2 THEO KIỂU MINH HỌA 2025
3 CHƢƠNG 2: CARBOHYDRATE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CARBOHYDRATE * Carbohydrate:là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m . * Phân loại: - Monosaccharide: glucose, fructose (đồng phân): C6H12O6 - Disaccharide: saccarose, maltose (đồng phân) : C12H22O11 - Polysaccharide: tinh bột, cellulose (không phải đồng phân của nhau) : (C6H10O5)n II. GLUCOSE – FRUCTOSE 1.Cấu tạo - Glucose, fructose đều có CTPT: C6H12O6 (M=180) - Dạng mạch hở (ít) + Glucose: CH2OH-[CHOH]4-CHO có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm aldehyde (CHO). + Fructose:CH2OH[CHOH]3COCH2OH có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm ketone(-CO-). - Dạng mạch vòng chủ yếu và luôn chuyển hoá lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở. + Glucose vòng 6 cạnh -glucose và -glucose. + Fructose vòng 5 cạnh -fructose và - fructose. OH OH O HO OH OH 1 2 3 4 5 6 OH (Nhóm - OH hemiketa l) 1 2 3 4 5 6   fructose OH OH O OH OH  fructose OH - OH hemiketa l) 1 2 3 4 5 6 OH OH O OH (Nhóm OH  Trong môi trường base, glucose và fructose có thể chuyển hóa qua lại: fructose OH glucose. 2.Tính chất hóa học a) Tính chất polyalcohol = glucose và fructose hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường => dung dịch xanh lam. OH O OH HO OH OH 1 2 3 4 5 6 O OH OH (Nhóm - OH hemiacetal) 1 3 2 4 5 6   glucose OH OH OH O OH OH (Nhóm - OH hemiacetal) 1 3 2 4 5 6  glucose OH OH OH
4 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2 H2O b)Tính chất aldehyde = glucose và fructose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH- (to ) tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O + Tráng bạc (bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens) + mất màu dung dịch bromine (fructose không làm mất màu). CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH o t CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O +3H2O Sodium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH o t CH2OH-[CHOH]4-COONH4 + 2Ag + 3NH3+H2O Ammonium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 +H2O o t CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr gluconic acid c) Tính chất của nhóm –OH hemiacetal O OH OH   glucose OH OH OH + CH3OH HCl O OH OCH3   glucoside OH OH OH + methyl H2O d) Phản ứng lên men của glucose C6H12O6  enzyme 2 C2H5OH + 2 CO2 ; C6H12O6  enzyme 2 CH3CH(OH)COOH Ethanol lactic acid 3. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng Glucose Fructose Tính chất vật lí Là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Trạng thái tự nhiên - Quá trình quang hợp - Quả chín (nhất là nho chín). - Trong máu người lúc đói: 4,4 - 7,2 mmol/L (hay 80- 130 mg/dL) Có nhiều trong mật ong (40% fructose + 30% glucose) và nhiều loại trái cây (táo, lựu, nho, lê,...), trong một số loại rau củ (cà rốt, củ cải đường,...) Ứng dụng - Cung cấp năng lượng cho tế bào. - Tráng gương, tráng ruột phích. - Nguyên liệu sản xuất ethanol, thực phẩm và đồ uống. - Dung dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% Chủ yếu đóng vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.