PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II_ĐỀ BÀI.doc

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A - TRẮC NGHIỆM 2.25. Cho tứ diện ABCD . Lấy G là trọng tâm của tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 0BGCGDG→→→→ . B. 3ABACADAG→→→→ . C. 3BCBDBG→→→ . D. 0GAGBGCGD→→→→→ . 2.26. Cho hình hộp ABCDABCD . Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng CC . Vectơ AM→ bằng A. ABADAA→ . B. 1 2ABADAA→→ . C. 11 22ABADAA→→→ . D. 1 2ABADAA→→→ . 2.27. Cho hình hộp .ABCDABCD . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. ABCCAB→→→ . B. ABADAAAC→→→→ . C. ADBBAD→→→ . D. ABCCAC→→→ . 2.28. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a , gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CD . Tích vô hướng ABAM→→ bằng A. 2 4 a . B. 2 2 a . C. 2 3 a . D. 2 a . 2.29. Trong không gian Oxyz , cho 1;2;2,2;0;3ab→→ . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 1;2;5ab→→ . B. 3;2;1ab→→ . C. 33;2;2a→ . D. 20;4;7ab→→ . 2.30. Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có (1;0;3),(2;1;1)AB và (3;2;2)C . Toạ độ của điểm D là A. (2;1;0) . B. (0;1;6) . C. (0;1;6) . D. (2;1;0) . 2.31. Trong không gian Oxyz cho (1;0;1),(0;1;2)AB và (2;1;0)G . Biết tam giác ABC có trọng tâm là điểm G . Toạ độ của điểm C là A. (5;4;1) . B. (5;4;1) . C. (1;2;1) . D. (1;2;1) . 2.32. Trong không gian Oxyz cho (2;1;3),(2;1;2)ab→→ . Tích vô hướng ab→→ bằng A. -2 . B. -11 . C. 11 . D. 2. 2.33. Trong không gian Oxyz cho (2;1;2),(0;1;1)ab→→ . Góc giữa hai vectơ ,ab→ → bằng A. 60 . B. 135 . C. 120 . D. 45 . 2.34. Trong không gian Oxyz , cho 2;2;2,1;1;2ab→→ . Côsin của góc giữa hai vectơ ,ab→ → bằng


A. 24 ;; 1 33M   . B. 131 ;; 222M   . C. 2; 0; 5M . D. 1;3;4M . Câu 9: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm 1;2;1A và điểm 2;1;2B . A. 1 ;0;0 3M   . B. 1 ;0;0 2M   . C. 3 ;0;0 2M   . D. 2 ;0;0 3M   . Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ 0;3;1a→ , 3;0;1b→ . Tính cos,ab→→ . A. 1cos, 100ab→→ . B. 1cos, 100ab→→ . C. 1cos, 10ab→→ . D. 1cos, 10ab→→ . Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp .ABCDABCD có 0;0;0A , 3;0;0B , 0;3;0D , 0;3;3D . Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là A. 1;1;2 . B. 2;1;2 . C. 1;2;1 . D. 2;1;1 . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 1;2;1A , 2;1;3B , 4;7;5C . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là A. 211 ;;1 33     . B. 11 ;2;1 3     . C. 2111 ;; 333    . D. 2;11;1 . PHẦN 2 : TRẮC NGHIỆM ĐÚNG- SAI Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều .SABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . a) Tứ giác ABCD là hình vuông b) Tam giác SBD vuông cân tại S . c) (,)45SBBD→→ . d) 2SBBDa→→ . Câu 2: Trong không gian Oxyz cho các điểm 1;2;3, 2;1;2, 3;1;2.ABC a) (3;3;1)AB . b) (2;1;1)AC→ . c) 3ABAC→→ . d) Ba điềm ,,ABC không thẳng hàng. Câu 3: Trong không gian ,Oxyz cho hình bình hành ABCD có (2;1;2),(3;1;2)AB , (1;1;1)C và ;;DDDDxyz . a) (1;2;4)AB→ . b) 1;1;1DDDDCxyz→ . c) DCAB→→ .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.