PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 41. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 41 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 41 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần. Câu 2: Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại 0I cùa dòng điện xoay chiều hình sin là: A. 0 2I I . B. 02II . C. 02II . D. 0 2I I . Câu 3: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng thì dao động: A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 2  . D. lệch pha nhau 4  . Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là: A. k 2 m B. m k C. k m D. m 2 k Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều 00cos 0;0uUtU vào hai đầu đoạn mạch ,,RLC mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: A. 2RLC . B. 2LCR . C. 21LC . D. 2RLC . Câu 7: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi. Câu 8. Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10 -19 C. B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 19 C. C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 0cosuUt vào hai đầu đoạn mạch có ,,RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng, dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LC,ZZ và dòng điện trong mạch có cường độ là 0cos/3iIt , ( 00,,0UI . Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các thông số của mạch? A. LCZZ . B. LZR . C. LCZZ . D. LCZZ . Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng A. chất rắn. B. Chất khí ở áp suất cao. C. chất lỏng. D. chất khí ở áp suất thấp. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X làm ion hóa không khí. C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 12: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ . Sau thời gian bao lâu thì lượng chất phóng xạ giảm còn một nửa: A. 1 t λ B. λ t ln2 C. ln2 t λ D. tλln2 Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rô to là n vòng/phút, tần số dòng điện do máy phát ra được tính theo công thức A. 60np f . B. 60 p f n . C. fnp . D. 60 n f p . Câu 14: Một vệ tinh nhân tạo phát sóng điện từ. Tại điểm M ở mặt đất thuộc phương truyền sóng thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới, khi vectơ cảm ứng từ đang hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường tại đó hướng về A. phía Bắc. B. phía Tây. C. phía Nam. D. phía Đông. Câu 15: Trên đầu các cọc chỉ giới người ta sơn một loại sơn có thể kéo dài ánh sáng phát ra sau khi tắt ánh sáng kích thích. Các cọc chỉ giới này hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. phản xạ ánh sáng. D. quang điện trong. Câu 16: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ B→ hợp với mặt phẳng chứa mạch một góc  . Từ thông qua diện tích S là: A. BScos . B. Bsin . C. Scos . D. BSsin . Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 19416 928X F He O . Hạt X có số nucleon là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 18: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong? A. Quạt điện. B. Lò vi sóng.     C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. Câu 19: Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 8 3.10 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma. Câu 20: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là: A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng là: A. 0,025 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,075 s. Câu 22: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là: A. 4,8 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 48 cm. Câu 23: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là: A. 7,2 J. B. 3,6.10 -4 J. C. 7,2.10 -4 J. D. 3,6 J. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,50m B. 0,65m C. 0,56m D. 0,60m
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 9 V; r = 1 Ω; R 1 = 5Ω; R 2 = 20 Ω; R 3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 là A. 8,5 V. B. 6,0 V. C. 4,5 V. D. 2,5 V. Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 27: Cho h = 6,625.10 34 Js và c = 3.10 8 m/s. Một kim loại có công thoát A = 5,68.10 19 J thì giới hạn quang điện là: A. 3,5.10 7 m. B. 3,5.10 6 m. C. 1,2.10 7 m. D. 1,2.10 6 m. Câu 28: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100 g. Sau 32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là: A. 25,125 g B. 12,5 g C. 6,25 g D. 3,125 g Câu 29: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm Câu 30: Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi 1CC thì mạch bắt được sóng có tần số 1202f MHz . Khi 2CC thì mạch bắt được sóng có tần số 220MHzf . Khi tụ điện có điện dung 31223CCCC thì mạch bắt đuợc sóng có tần số là A. 10MHz . B. 5,3MHz . C. 15MHz . D. 4,5 MHz. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,50m B. 0,65m C. 0,56m D. 0,60m Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 0 cm/s D. 20 cm/s Câu 33: Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thì electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 2 0 nrnr và nguyên tử có năng lượng 213,6 nEeV n , trong đó 1,2,3,;n r ro là bán kính Bo. Một hạt  có động năng 4,14 eV đến va chạm và truyền năng lượng cho một nguyên tử hiđro. Sau va chạm, nguyên tử hiđro chuyển sang mức năng lượng cao hơn, bán kính quỹ đạo electron tăng thêm 05r . Động năng của hạt  sau va chạm là A. 1,64 eV B. 3,14eV C. 2,25eV D. 2,89eV Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đồ thị phụ thuộc thời gian của lực đàn hồi được biểu diễn như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 1,6 cm , lấy 2 10 m/sg , 210 . Động năng của vật biến thiên với tần số là A. 5Hz . B. 5 Hz . C. 2,5Hz . D. 2,5 Hz . Câu 35: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm , sóng truyền trên dây
có bước sóng là 30 cm . Gọi M và N là hai điểm xa nhau nhất trên dây tại đó phần tử môi trường dao động với biên độ lần lượt là 22 cm và 23 cm Khoảng cách lớn nhất đạt được giữa M và N là A. 52,9 cm . B. 51,6 cm C. 52,5 cm . D. 51,3 cm Câu 36: Trong một công trường xây dựng, người ta sử dụng một máy trộn bê tông dùng động cơ điện 1 pha loại 220 V2,2 kW . Cách xa máy trộn bê tông, có một nguồn điện xoay chiều điện áp hiệu dụng U . Để cấp nguồn điện cho máy trộn, người ta dùng đường dây truyền tải có điện trở 2Ω nối từ nguồn điện đó tới động cơ của máy trộn. Biết hệ số công suất định mức của động cơ điện là 0,8. Để động cơ chạy đúng công suất định mức thì điện áp hiệu dụng U có giá trị là A. 248,0 V . B. 245,0 V . C. 238,5 V . D. 240,5 V . Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là /6 và /4 . Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100 V . Điện áp ở hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là A. 505 V . B. 50 V . C. 502 V . D. 503 V . Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số  không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp (tụ có điện dung C thay đổi được). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 1002 V . Tại thời điểm điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM là 1006 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AB là 1002 V . Giá trị của U là: A. 200 V . B. 220 V . C. 2002 V . D. 2202 V . Câu 39: Một mẫu chất ban đầu có chứa 40% khối lượng là chất phóng xạ Poloni 210 84  Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Biết rằng 210 840 P là chất phóng xạ α có chu kì bán rạ T = 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206 82  Pb . Giả sử toàn bộ hạt α sinh ra từ quá trình phóng xạ đều thoát khỏi mẫu. Tại thời điểm 1t , Poloni còn lại chiếm 30% khối lượng mẫu. Đến thời điểm t 2 , Poloni còn lại chiếm 15% khối lượng mẫu. Khoảng thời gian từ 1t đến 2t là: A. 138,6 ngày B. 137,6 ngày C. 139,4 ngày D. 138 ngày Câu 40: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,62m và  (với 0,38m0,76m ). Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu 1 thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể O và M ) có 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 0,62m . Nếu 221  thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Biết 121,00m . Bước sóng 1 có giá trị là A. 0,71m B. 0,50m C. 0,55m D. 0,45m ----------------------- HẾT -----------------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.