Content text Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.doc
Trang 1 Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 1. Định nghĩa: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó. 2. Đa giác đều: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. 3. Tổng số đo các góc của hình n - giác bằng 2.180n . Số đo mỗi góc của hình n - giác đều bằng 2.180n n . 2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT, TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH THOI 3. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác, do đó việc tính diện tích của một đa giác bất kì thường được quy về tính diện tích các tam giác. B. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ 51 Bài 1: (3 điểm) Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau: a) Có tất cả các cạnh bằng nhau. b) Có tất cả các góc bằng nhau. Bài 2: (7 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh 12cm. Các điểm M, N lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho AMDNx . a) Tính diện tích tam giác AMN theo x. b) Tìm x để diện tích tam giác AMN bằng 1 9 diện tích hình vuông ABCD. Hướng dẫn giải Bài 1: a) Hình thoi b) Hình chữ nhật
Trang 2 Bài 2: AMx ; 12ANx 1 (12) 2AMNSxx 2 S12144ABCD 1 S 9AMNABCDS 1112.144 29xx 212321232xxxx 22 1232048320xxxxx 4840480xxxxx 404 808 xx xx ĐỀ 52 Bài 1: (3 điểm) Tính số cạnh của đa giác có tổng số đo các góc bằng 1260°. Bài 2: (7 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Chứng minh rằng ..AHBCABAC b) Cho tam giác nhọn ABC. Các đường cao AA , BB , CC cắt nhau tại H. Chứng minh rằng HBC ABC SHA SAA và 1HAHBHC AABBCC Hướng dẫn giải Bài 1: Số cạnh của đa giác là 9. Bài 2: a) 1 . 2ABCSAHBC ; 1 . 2ABCSABAC b) 1 . 2 1 . 2 HBC ABC HABC SHA SAA AABC . Tương tự HAC ABC SHB BBS ; HAB ABC SHC CCS Chú ý: HACHABHBCABCSSSS ĐỀ 53 Bài 1: (3 điểm) Mỗi góc của đa giác đều n cạnh bằng 144°. Tìm n. Bài 2: (7 điểm) Cho hình thang ABCD //ABCD O là giao điểm của AC và BD. a) Chứng minh rằng OADOBCSS b) Chứng minh rằng 2. OABOCDOADSSS c) Cho biết 29 OABScm , 216 OCDScm . Tính ABCDS Hướng dẫn giải Bài 1: 10n
Trang 3 Bài 2: a) //ABCDgt khoảng cách từ A, B đến CD bằng nhau ACDBCDSS OADOCDOBCOCDSSSS OADOBCSS b) Vẽ AHBD tại H 1 . 2 1 . 2 OAB OAD OBAH SOB SOD ODAH Tương tự OBC OCD SOB SOD ; OADOBCSS Nên 2 .OABOAD OABOCDOAD OADOCD SS SSS SS c) 22.9.161212 OADOABOCDOADSSSS . Nên 12OBCOADSS 2916121249ABCDOABOCDOBCOADSSSSScm ĐỀ 54 Bài 1: (4 điểm) Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M là giao điểm của BG và AC. Chứng tỏ rằng: a) 2 3GBCMBCSS b) GBCGACGABSSS Bài 2: (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, BH là đường cao. M là điểm trên cạnh BC. Vẽ MDAB tại D, MEAC tại E. Chứng minh rằng MDMEBH . Hướng dẫn giải Bài 1: a) G là trọng tâm của tam giác ABC nên M là trung điểm của AC và 2 3BGBM . 2 3GBCMBCSS (hai tam giác GBC, MBC chung đường cao vẽ từ C đến BM và 2 3BGBM ). b) 1 2MBCABCSS (hai tam giác MBC, ABC chung đường cao vẽ từ B đến AC, 1 2MCAC ) Mà 2 3GBCMBCSS (câu a). Do đó 211 . 323GBCABCABCSSS Tương tự có 1 3GACABCSS , 1 3GABABCSS Bài 2: Ta có ABAC (gt) Do đó MABMACABCSSS 111 ... 222MDABMEACBHAC
Trang 4 111 ... 222MDACMEACBHAC .ACMDMEACBH MDMEBH ĐỀ 55 Bài 1: (4 điểm) Tính diện tích hình thang ABCD, biết 90AD , 2ABcm , 5BCcm , 5CDcm . Bài 2:(6 điểm) Cho tứ giác ABCD. E là trung điểm của BD. a) Tính tỉ số ABE ADE S S , ABE ABD S S b) Chứng tỏ rằng 1 2ABCEABCDSS . Hướng dẫn giải Bài 1: Vẽ BECD tại E. Ta có: 2DEABcm 523ECCDDE EBC vuông tại E 222BEECBC hay 22235BE 222 53164BEBEcm Vậy 211.25.414 22ABCDSABCDBEcm Bài 2: a) 1ABE ADE S S , BACMAN b) 1 2ABEABDSS , 1 2BCEBDCSS ĐỀ 56 Bài 1:(3 điểm) Đa giác nào có tổng số đo các góc (trong) bằng tổng số đo các góc ngoài. Bài 2: (7 điểm) Cho hình bình hành ABCD. M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, CD. Gọi E là giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của BN và CM. Chứng tỏ rằng a) 1 2MCDABCDSS b) MCDNABSS c) EDNFCNEAMFBMSSSS Hướng dẫn giải Bài 1: Gọi số cạnh của đa giác là n Tổng số đo các góc trong của đa giác là 2.180n và tổng số đo các góc ngoài của đa giác là 360°. Theo đầu bài, ta có 2.180360224nnn Bài 2: a) Vẽ MHCD tại H 1 . 2MCDSMHCD .ABCDSMHCD (vì ABCD là hình bình hành) Do vậy MCDABCD ABAD SS ACAE b) 1 2MCDABCDSS (câu a)