PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 4032. Sở Vĩnh Phúc.pdf

ĐỀ VẬT LÝ SỞ VĨNH PHÚC 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do? A. Người nhảy dù. B. Thả rơi một sợi chi. C. Chiếc lá cây rụng. D. Thả rơi một viên sỏi. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x t = +  Acos( )( 0)    . Tần số góc của dao động là A. A. B.  . C.  . D. x . Câu 3: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không phải do thực hiện công? A. Mài dao. B. Đóng đinh. C. Khuấy nước. D. Nung sắt trong lò. Câu 4: Theo thang nhiệt độ Celsius, khoảng cách giữa nhiệt độ đóng băng đến nhiệt độ sôi của nước tinh khiết được chia thành A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1C B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 K . C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1F . D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1C Câu 5: Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua. B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua. C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Các phân tử khí khi va chạm với thành bình gây áp suất lên thành bình. Câu 6: Tập hợp các đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, trọng lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 7: Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có số hạt proton là 26 ? A. 39 19 K . B. 54 26 Fe . C. 32 15 P . D. 23 11 Na . Câu 8: Đơn vị cảm ứng từ là A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Niutơn (N). D. Vôn (V). Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng cộng hưởng. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng giao thoa. Câu 10: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng lớn thì hạt nhân A. càng bền vững. B. dễ bị phá vỡ. C. có khối lượng càng lớn. D. tỏa ra ít năng lượng khi phân rã. Câu 11: Khi đi tiêm vắc-xin, các bác sĩ thường xoa một lớp cồn lên da trước khi tiêm. Khi thoa cồn lên da, người được tiêm vắc-xin sẽ có cảm giác lạnh trên vùng da đó là vì A. lớp da hấp thụ hơi lạnh từ cồn. B. bác sĩ thực hiện công làm nội năng của da giảm. C. cồn thu nhiệt từ lớp da và bay hơi. D. lớp da thực hiện công làm cồn bay hơi. Câu 12: Một chiếc ghế văn phòng có thể nâng hạ độ cao như hình vẽ. Một khối khí xác định bị giam giữa hai ống M và N;M có thể trượt lên xuống dọc theo thành trong của N . Coi khối khí là khí lí tưởng và không trao đổi nhiệt với bên ngoài. Khi M trượt xuống dưới thì khối khí bên trong ống A. nhận công và nội năng tăng. B. thực hiện công và nội năng tăng. C. thực hiện công và nội năng giả̉m. D. nhận công và nội năng giảm. Câu 13: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5  =  3,4 10 J / kg . Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0C bằng A. 3 0,34 10 J  . B. 5 340.10 J. C. 7 34 10 J  . D. 3 34.10 J.

Câu 3: Một khung dây dẫn cứng, phẳng diện tích 2 100 cm , gồm 20 vòng dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều. Khung dây nằm trong mặt phẳng như hình vẽ. Cảm ưng từ biến thiên theo thời gian theo đồ thị như hình. a) Từ thông qua khung dây tăng. b) Chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây cùng chiều với chiều kim đồng hồ. c) Tại thời điểm t 0,015 s = , từ thông qua khung có độ lớn 4 3 10 T −  . d) Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 0,6 V . Câu 4: Thí nghiệm với thanh kim loại MN trượt trên hai đoạn dây dẫn điện MQ và NP được nối với ampe kế thành mạch điện kín như hình vẽ. Mạch điện được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng MNPQ. a) Khi thanh kim loại MN chuyển động cắt các đường sức từ thì trong đoạn dây đó không xuất hiện dòng điện cảm ứng. b) Dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N khi thanh MN chuyển động với vận tốc v . c) Để M là cực dương và N là cực âm của nguồn điện thì ta phải dịch chuyển thanh MN về phía bên trái. d) Cho thanh MN dài 0,6 m , cảm ứng từ có độ lớn 3 3 10 T −  , thanh MN chuyển động với vận tốc v 2 m / s = . Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung dây là 3 3,6 10 V−  . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Một bếp điện được dùng để đun sôi 1,5 lít nước ở nhiệt độ ban đầu là 30 C trong 4,6 phút. Bếp được sử dụng với mạng điện dân dụng ở Việt Nam có biểu thức điện áp là u t =  220 2 cos100 (V). Biết nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của nuớc lần lượt là 4200 J / (kg.K) và 3 997 kg / m . Điện trở của bếp điện là 24,2 . Hiệu suất của bếp điện là x% . Giá trị của x là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Câu 2: Một lượng khí Oxygen thực hiện biến đổi trạng thái theo chu trình được biểu diễn như đồ thị ở hình bên dưới. Cho 1 2 1 4 V l V l = = = = 0,2 ; 1,0 ;T 300 K;T 450 K . Tính nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (3) theo đơn vị Kelvin ( ) K . (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Câu 3: Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình (1-2-3-1) như hình vẽ. Biết T 300 K;T 675 K;V 5 ;R 8,31 J / mol.K 1 3 3 = = = = l ; các điểm 1 và 3 cùng nằm trên một Parabol đi qua gốc tọa độ. Công sinh ra trong cả chu trình có độ lớn bằng bao nhiêu J. (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V . Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là 5 mWb  . Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là bao nhiêu vòng? Câu 5: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hoà với các giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm ban đầu cảm ứng từ tại M có giá trị B0 thì tại thời điểm sau đó T 12 cường độ điện trường tại đó có độ lớn bằng bao nhiêu lần E0 ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 6: Một vòng dây tròn bán kính R 5 cm = , có dòng điện I 10 A = chạy qua. Vòng dây đặt trong một từ trường không đều. Biết rằng cảm ứng từ tại mọi điểm trên vòng dây đều có cùng độ lớn B 0,2 T = và có phương hợp với trục của vòng dây một góc  30 = (hình vẽ). Lực từ tổng hợp tác dụng lên vòng dây bằng bao nhiêu niutơn (N) . (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.