PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C4-ON TAP CHUONG 4.pdf

MỤC LỤC ▶BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 .................................................................................................... 2 ☀. Đề kiểm tra rèn luyện............................................................................................................ 2 ⬩Đề ❶:.................................................................................................................................................................2 ⬩Đề ❷:.............................................................................................................................................................. 14 ⬩Đề ❸:.............................................................................................................................................................. 28
▶BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ☀. Đề kiểm tra rèn luyện ⬩Đề ❶: ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Nếu ( ) 1 d ln x C x f x x = + +  thì f x( ) là A. f ( x) = + + x C ln x .B. ( ) 1 x x C ln x f x = − + + + . C. ( ) 2 1 f ln C x x = − + +x . D. ( ) 2 1 f x x x − = . Lời giải Ta có 2 2 1 1 1 1 ln x x C x x x x    −   + + = − + =   , suy ra ( ) 2 x 1 f x x − = là hàm số cần tìm. Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 2 1 y x x3 x = − + là A. 3 2 3 ln 3 2 x x − − + x C . B. 3 2 2 3 1 3 2 x x C x − + + . C. 3 2 3 ln 3 2 x x − + +x C . D. 3 2 3 ln 3 2 x x − + + x C . Lời giải Áp dụng công thức nguyên hàm ta có 3 2 2 1 3 3 d ln 3 2 x x x x x x C x     − + = − + +    . Câu 3: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x x x ( ) = + 6 sin3 , biết ( ) 2 0 3 F = . A. ( ) 2 cos3 2 3 3 3 x F x x = − + . B. ( ) 2 cos3 3 1 3 x F x x = − − . C. ( ) 2 cos3 3 1 3 x F x x = + + . D. ( ) 2 cos3 3 1 3 x F x x = − + . Lời giải ( ) ( ) ( ) 2 cos3 d 6 sin 3 d 3 3 x f x x x x x x C F x = + = − + =   .
( ) 2 0 3 F = 1 2 0 .1 3 3  − + = C  = C 1. Vậy ( ) 2 cos3 3 1 3 x F x x = − + . Câu 4: Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x x = − + 2 3 thỏa mãn F(0 2 ) = , giá trị của F (1) bằng A. 4 . B. 13 3 . C. 2 . D. 11 3 . Lời giải Ta có: 3 2 2 2 3d 3 3 x x x x x x C − + = − + +  . F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) có F(0 2 ) =  = C 2. Vậy ( ) 3 2 3 2 3 x F x x x = − + + ( ) 13 1 3  = F . Câu 5: Cho ( ) 2 0 f x dx = 3  và ( ) 2 0 g x dx = 7  , khi đó ( ) ( ) 2 0   f x g x dx + 3    bằng A. 16. B. −18. C. 24 . D. 10. Lời giải Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 0 0 0   f x g x dx f x dx g x dx + = + = + = 3 3 3 3.7 24      . Câu 6: Cho hàm số f x( ) liên tục trên và ( ) ( ) 0 3 1 0 f x dx f x dx 3 3. − = =   Tích phân ( ) 3 1 f x dx −  bằng A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 0 Lời giải Có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 3 3 0 3 1 0 1 1 0 f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 3; 1; 3 1 4 − − − = = = + = + =      . Câu 7: Cho ( ) 2 1   4 2 1 f x x dx − =   . Khi đó ( ) 2 1 f x dx  bằng: A. 1. B. −3. C. 3 . D. −1. Lời giải ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 2 1 1 4 2 1 4 2 1 4 2. 1 2 4 4 1 x f x x dx f x dx xdx f x dx f x dx f x dx   − =  − =  − =    =  =       .
Câu 8: Biết 3 1 2 ln , x dx a b c x + = +  với a b c c , , , 9.   Tính tổng S a b c = + + . A. S = 7 . B. S = 5. C. S = 8. D. S = 6 . Lời giải Ta có 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 2 2 2 1 2 2ln 2 2ln3. x dx dx dx dx x x x x +   = + = + = + = +         Do đó a b c S = = =  = 2, 2, 3 7. . Câu 9: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 4 y x = 5 A. 5 y x = . B. 3 y x = 20 . C. 5 y x = 4 . D. 4 5 x y = . Lời giải Chọn A Theo công thức tính nguyên hàm của hàm số luỹ thừa. Câu 10: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên , 3 1 f x dx ( ) 2 =  , 5 1 f x dx ( ) 10 =  . Biểu thức 5 3 f x dx ( )  bằng A. 2 . B. 12. C. 8 . D. 20 . Lời giải Chọn C Ta có: 5 3 5 5 5 3 1 1 3 3 1 1 f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 10 2 8 = +  = − = − =       . Câu 11: Nếu 3 2 8 m x dx =  thì giá trị của m bằng A. −2 3 . B. 4 2 3 . C. 4 −2 3 . D. 4 2 3 . Lời giải Chọn D Ta có: 4 4 4 3 4 4 4 4 4 2 2 2 8 8 8 2 32 48 48 2 3 4 4 m m x m x dx m m m − =  =  =  − =  =  =  =   . Câu 12: Cho hàm số y f x = ( ) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f x '( ) liên tục trên . Giá trị của biểu thức ( ) 2 1 f x dx '  bằng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.