PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Phiếu-cuối-tuần-10.docx



Giáo viên biên soạn: ☞ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ☜ PHIẾU CUỐI TUẦN 10 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1 Tính: 1234,5123,4512,3451,2345 Lời giải 1234,5123,4512,3451,23451371,5296 Đáp số: 1371,5296 Bài 2 Tìm x biết: 478,91,1x Lời giải 478,91,1x :471,18,9x 1047x 470x Bài 3 Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 hm 2 49 m 2 = .......km 2 Lời giải 2 hm 2 49 m 2 = 0,020049 km 2 Bài 4 Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho: 12,9828,12x Lời giải Ta thấy x có thể là: 13;14;15;16;17;18;19;20;21;...;28 Vì x là số tự nhiên tròn chục nên x sẽ là: 20
Giáo viên biên soạn: Đáp số: 20 Bài 5 Anh nặng hơn em 17,28kg . Nếu em nặng 29,8kg thì anh nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Lời giải Anh nặng số ki-lô-gam là: 17,2829,847,08()kg Đáp số: 47,08kg Bài 6 Trong cặp của Nam có một quyển từ điển nặng 0,48kg , các quyển sách còn lại nặng hơn quyển từ điển 1,43kg . Hỏi cân nặng của tất cả các quyển sách và quyển từ điển trong cặp của Nam là bao nhiêu? Lời giải Cân nặng của các quyển sách còn lại là: 0,481,431,91kg Cân nặng tất cả các quyển sách và quyển từ điển là: 0,481,912,39kg Đáp số: 2,39kg Bài 7 So sánh: ,982,2Axy và ,2,92Bxy Lời giải ,982,2Axy3,xy ,2,92Bxy2,92,xy Ta thấy 3,2,92,xyxy nên AB Bài 8 Tính: C= 4,14,24,34,44,54,64,74,8 Lời giải 4,14,84,24,74,34,64,44,5C 8,98,98,98,9C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.