PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn HÓA 10 - Dùng chung 3 sách - FORM 2025 - ĐỀ 4.docx


SỞ GD&ĐT………………… TRƯỜNG THPT………………………… ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 3 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HÓA 10 Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Cho biết: H= 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si=28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52; I=112 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn. B. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng. C. Sự ra đời và phát triển của nền văn minh lúa nước. D. Sự phá hủy tầng ozone bởi freon-12. Câu 2: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây? A. Electron và neutron. B. Electron và proton. C. Neutron và proton. D. Neutron, proton và electron. Câu 3: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là bao nhiêu? A. +9. B. -10. C. -9. D. +10. Câu 4: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron? A. 2 electron. B. 6 electtron. C. 10 electron. D. 14 electron. Câu 5: Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng? A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron, khác nhau số proton.ose B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số neutron, khác nhau số proton. C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số neutron. D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số neutron. Câu 6: Một loại nến được làm bằng paraffin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau: (1) Paraffin nóng chảy; (2) Paraffin lỏng chuyển thành hơi; (3) Hơi paraffin cháy biến đổi thành khí CO 2  và hơi nước. Quá trình nào có sự biến đổi hoá học? A. (1).         B. (2).       C. (3).          D. (1), (2), (3). Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của neutron. B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện. C. Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử. D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau. Câu 8: Trong cùng một nguyên tử, mức năng lượng của phân lớp nào sau đây thấp nhất? A. 1s. B. 2s. C. 2p. D. 3s.
Câu 9: Sự phân bố electron vào các orbital nào dưới đây là đúng? A.                             B.                    C.                   D.  Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp A. cùng một hàng. B. cùng một cột. C. cùng một ô. D. thành hai cột. Câu 11: X là nguyên tố hóa học có trong thành phần của chất có tác dụng oxi hóa và sát khuẩn cực mạnh, thường được sử dụng với mục đích khử trùng và tẩy trắng trong lĩnh vực thủy sản, dệt nhuộm, xử lí nước cấp, nước thải, nước bể bơi. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt bằng 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Số electron trong A là A. 12.                          B. 17.                          C. 18.                        D. 35. Câu 12: Đối với các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của nguyên tố A. có xu hướng tăng dần. B. có xu hướng giảm dần. C. có xu hướng không đổi. D. không dự đoán được xu hướng biến đổi. Câu 13: Hình ảnh này là hình ảnh của orbital nào? A. Orbital s. B. Orbital p x . C. Orbital p y . D. Orbital p z . Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Số hiệu nguyên tử của X là: A. 13. B. 12. C. 11. D. 14. Câu 15: Hóa trị trong oxide cao nhất của nguyên tố nhóm IIA là bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 16: Mendeleev sắp xếp các nguyên tố vào bảng dựa trên A. mối liên hệ giữa khối lượng nguyên tử và tính chất các nguyên tố tương ứng. B. tên gọi của các nguyên tố hóa học. C. thời điểm khám phá ra nguyên tố hóa học. D. cấu trúc của nguyên tử các nguyên tố hóa học. Câu 17: Các khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học do A. chúng có lớp vỏ electron ngoài cùng bão hòa kém bền vững. B. chúng có lớp vỏ electron ngoài cùng bão hòa bền vững. C. chúng có lớp vỏ electron ngoài cùng bán bão hòa bền vững. D. chúng có 8 electron trong nguyên tử. Câu 18: Nguyên tử nguyên tố P có 15 proton, 16 neutron, 15 electron được kí hiệu là A. 16 15P . B. 31 15P . C. 31 16P . D. 30 16P .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.