PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text KNTT_Bài 4_Cơ chế thị trường.pdf

Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường? A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. C. Đổi mới công nghệ sản xuất. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 2: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. giá trị sử dụng B. tiêu dùng sản phẩm. C. phân phối sản phẩm. D. giá cả hàng hoá. Câu 3: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như A. thượng đế B. mệnh lệnh. C. ý niệm tuyệt đối. D. bàn tay vô hình. Câu 4: Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là A. giá cả cá biệt. B. giá cả thị trường. C. giá trị thặng dư. D. giá trị sử dụng. Câu 5: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. phân phối sản phẩm. B. tiêu dùng sản phẩm. C. giá cả hàng hoá. D. giá trị sử dụng Câu 6: Hệ thông các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là: A. Thị trường. B. Cơ chế thị trường. C. Giá cả thị trường. D. Kinh tế thị trường. Câu 7: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là A. tăng cường đầu cơ tích trữ. B. hủy hoại môi trường sống. C. xuất hiện nhiều hàng giả. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 8: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ. B. bán hàng giả gây rối thị trường. C. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. D. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. Câu 9: Câu tục ngữ "Cá lớn nuốt cá bé" chỉ quy luật kinh tế nào? A. Quỵ luật cạnh tranh B. Quỵ luật lưu thông tiền tệ C. Quỵ luật cung - cẩu D. Quy luật giá trị Câu 10: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá . B. Khuyến mãi giảm giá. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Tư vấn công dụng sản phẩm. Câu 11: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. khai thác cạn kiệt tài nguyên. B. đổi mới quản lý sản xuất. C. kích thích đầu cơ găm hàng. D. hủy hoại môi trường. Câu 12: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là A. cơ chế quan liêu. B. cơ chế phân phối C. cơ chế thị trường D. cơ chế bao cấp. Câu 13: Một trong những cơ chế kinh tế được các quốc gia vận dụng để điều hành nền kinh tế đó là A. cơ chế tự cung tự cấp. B. cơ chế kế hoạch hoá tập trung. C. Cơ chế chỉ huy của Chính phủ. D. Cơ chế thị trường. Câu 14: Bao gồm hệ thống các quan hệ kinh tế, cùng với đó là cơ chế tự điều chỉnh thông qua các quy luật kinh tế cơ bản là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. cơ chế tự điều tiết. B. cơ chế tự cân bằng. C. cơ chế thị trường. D. cơ chế rủi ro. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ chế thị trường? A. Cơ chế thị trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cực trong kinh tế thị trường. B. Cơ chế thị trường kìm hãm doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất, đổi mới khoa học công nghệ ứng dụng. C. Cơ chế thị trường kích thích mọi doanh nghiệp phải linh hoạt để cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ có chất lượng. D. Cơ chế thị trường kích thích tối đa hoạt động của các chủ thể kinh tế hướng đến mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, tối đa hoá chi phí. Câu 16: Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây A. Quy luật giá trị. B. Niềm tin tôn giáo. C. Quan hệ cung cầu sản phẩm. D. Thị hiếu người tiêu dùng. Câu 17: Giá cả thị trường chịu tác động của yếu tố nào dưới đây A. Bộ trưởng thương mại. B. Chủ tịch hội đồng quản trị. C. Người mua. D. Nhà quản lý tiềm năng. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của giá cả? A. Cung cấp thông tin để các chủ thể kinh tế điều chỉnh. B. Giá cả điều tiết quỵ mô sản xuất của các doanh nghiệp. C. Giá cả điều tiết hành vi của người tiêu dùng. D. Giá cả thúc đẩy sự bất bình đẳng xã hội. Câu 19: Nhận định nào dưới đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Thúc đẩy phát triển kinh tế. B. Kích thích đổi mới công nghệ. C. Làm cho môi trường bị suy thoái. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa các chủ thể kinh tế tại A. quốc gia giàu có. B. thời điểm cụ thể. C. một cơ quan nhà nước. D. một địa điểm giao hàng. Câu 21: Khi các chủ thể kinh tế căn cứ vào các thông tin của giá cả thị trường để đưa ra các quyết định phù hợp nhằm thu được lợi nhuận về mình là nói về A. khái niệm giá cả thị trường. B. quy luật của giá cả thị trường. C. bản chất của giá cả thị trường. D. chức năng giá cả thị trường. Câu 22: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực cơ chế thị trường? A. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ. B. Tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi C. Hủy hoại tài nguyên môi trường. D. Giành thị trường có lợi để bán hàng. Câu 23: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. chạy theo lợi nhuận làm hàng giả B. nâng cao năng suất lao động C. triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh. D. lạm dụng chất cấm. Câu 24: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là A. tận diệt nguồn tài nguyên. B. phân bổ mọi nguồn thu nhập. C. kích thích sản xuất phát triển. D. chi đều mọi nguồn lợi nhuận. Câu 25: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế. B. Là công cụ quản lý vĩ mô nền kinh tế. C. Tiềm ẩn rủi ro làm cho nền kinh tế mất cân đối. D. Có thể gây ra tình trạng người sản xuất bị thua lỗ.
Câu 26: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. hủy hoại tài nguyên môi trường. B. tung tin bịa đặt về đối thủ. C. hợp lý hóa sản xuất D. sử dụng những thủ đoạn phi pháp. Câu 27: Cơ chế thị trường là gì A. Cơ chế hoạt động tự do không cần theo quy luật. B. cơ chế tự điều chỉnh tuân theo các quy luật kinh tế. C. Cơ chế hoạt động theo ý chí cùa Nhà nước. D. Cơ chế phục vụ cho lợi ích tối cao của người tiêu dùng. Câu 28: Cơ chế thị trường điều tiết các quan hệ kinh tế mang tính A. bắt buộc. B. cưỡng chế. C tự điều chỉnh. D. tự can thiệp. Câu 29: Chủ thể kinh tế nào dưới đây không tôn trọng quy luật khách quan của cơ chê thị trường? A. Công ti H đã chế tạo bao bì sản phẩm bánh kẹo nhái thương hiệu nổi tiếng để bán ra thị trường. B. Hộ kinh doanh T đã hạ giá thu mua thanh long tại vườn do thị trường xuất khẩu đóng cửa vì dịch bệnh. C. Do nhu cầu đi lại của người dân trong dịch Tết tăng cao, Công ti A đã tăng số chuyến xe trong ngày. D. Công ti R cung cấp mặt hàng thịt bò đông lạnh cho hệ thống siêu thị C theo đúng yêu cầu. Câu 30: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường được gọi là A. giá trị sử dụng. B. giá trị hàng hóa. C. giá cả thị trường. D. giả cả nhà nước Câu 31: Một trong những quy luật kinh tế tác động tới việc tự điều chỉnh của cơ chế thị trường là quy luật A. lợi nhuận. B. cung cầu. C. mua bán. D. tiêu dùng. Câu 32: Một trong những chức năng của cơ chế thị trường là chức năng A. Vận hành. B. Điều hành. C. Thông tin. D. Chỉ huy Câu 33: Giá cả thị trường được hình thành A. trên thị trường. B. do người sản xuất áp đặt. C. do nhà quản lý. D. do ý chí người mua hàng. Câu 34: Hành vi của chủ thể kinh tế nào sau đây vận dụng tốt cơ chế thị trường? A. Tiệm thuốc T đẩy giá thuốc lên khi thấy trên thị trường thuốc khan hiếm. B. Công ti H ngưng bán xăng dầu và tích trữ khi nghe tin giá xăng tăng lên. C. Doanh nghiệp mở rộng vùng trồng nguyên liệu khi đơn hàng của các đối tác tăng cao. D. Cửa hàng vậttưỵ tế B đã bán khẩu trang ỵ tế bán với giá cao khi nhu cẩu mua của người dân tăng cao. Câu 35: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước B. Chức năng lưu thông hàng hoá C. Chức năng phán bổ các nguồn lực D. Chức năng thông tin Câu 36: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. hủy hoại môi trường tự nhiên. B. áp dụng kĩ thuật tiên tiến. C. đầu cơ tích trữ hàng hóa. D. làm giả thương hiệu. Câu 37: Nội dung nào dưới đây không phản ánh ưu điểm của cơ chế thị trường? A. Tăng cường thao túng thị trường của doanh nghiệp.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Tạo động lực sáng tạo cho các chủ thể kinh tế. D. Kích thích chủ thể kinh tế cải tiến kĩ thuật. Câu 38: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường? A. tung tin bịa đặt về đối thủ. B. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh. C. Tìm kiếm các hợp đồng có lợi D. Nâng cao chất lượng cuộc sống Câu 39: Xét về bản chất của giá cả thị trường, hành vi của chủ thể kinh tế nào sau đây không đúng? A. Khi giá hoa hồng tăng lên, nhiều hộ nông dân mở rộng quỵ mô trồng hoa. B. Cửa hàng B ngừng bán xăng và treo biển "Hết xăng" khi thấy thông tin xăng tăng giá. C. Cửa hàng trà sữa T tính thêm chi phí vào giá hàng hoá đối với dịch vụ giao hàng tận noi. D. Doanh nghiệp T tăng giá bán gas vì nhà cung cấp tăng giá. Câu 40: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa A. người tiêu dùng với nhau. B. người phân phối và trao đổi. C. người sản xuất với nhau. D. người mua và người bán. Câu 41: Căn cứ vào giá cả thị trường, các chủ thể kinh tế đưa ra những quyết định trong việc điều tiết hoạt động sản xuất của mình là phản ánh chức năng nào dưới đây của giá cả thị trường? A. Thông tin. B. Điều hành. C. Điều tiết. D. Thay đổi. Câu 42: Phát biểu nào dưới đây không đúng về cơ chế thị trường? A. Cơ chế thị trường là cơ chế tự điều tiết của nền kinh tế thị trường, do sự tác động khách quan vốn có của nó. B. Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành nền kinh tế do bản thân nền sản xuất hàng hoá hình thành. C. Cơ chế thị trường là hệ thống hữu cơ của sự thích ứng, tự điều tiết lẫn nhau, của mối quan hệ biện chứng gắn bó giữa các yếu tố giá cả, cung cầu, cạnh tranh,... D. Cơ chế thị trường là phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các nguồn vốn, tài nguyên, sức lao động trong mọi nền kinh tế. Câu 43: Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây A. Sở thích nghệ thuật. B. Quy luật cạnh tranh. C. Phong cách tiêu dùng. D. Tâm lý tiêu dùng. Câu 44: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường? A. Bán hàng giả gây rối thị trường. B. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế D. Giảm thiểu chi phí sản xuất. Câu 45: Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển và năng suất lao động xã hội tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cơ chế thị trường ? A. Mặt hạn chế của cạnh tranh. B. Nguyên nhân của cạnh tranh. C. Mặt tích cực của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh. Câu 46: Nội dung nào dưới đây không đúng về chức năng của giá cả thị trường? A. Là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh. B. Là căn cứ để người sản xuất kinh doanh thu hẹp sản xuất. C. Là căn cứ để người tiêu dùng điều tiết tiêu dùng. D. Là công cụ để thực hiện xoá đói giảm nghèo. Câu 47: Đâu là ưu điểm của cơ chế thị trường? A. Cơ chế thị trường đã làm khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội ngày càng tăng lên.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.