PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-01_HDG.docx

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán 10 – Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 01 – MÃ ĐỀ: 110 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hai đường thẳng song song a và .b Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt, trên đường thẳng b lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh được lấy từ các điểm nằm trên hai đường thẳng a và b ? A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104. Câu 2: Cho đường tròn 22:2440.Cxyxy Đường tròn C có tâm và bán kính là: A. 1;2,2.IR B. 1;2,2.IR C. 1;2,3IR D. 1;2,3.IR Câu 3: Trong một hộp có 5 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu xanh có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu màu xanh. A. 4 . 9 B. 37 . 42 C. 5 . 42 D. 3 . 4 Câu 4: Cho hai đường thẳng 1 :310;: 72 xt dxy yt     . Góc giữa hai đường thẳng d và  là A. 060 . B. 090 . C. 030 . D. 045 . Câu 5: Cho Elip 22:1 259 xy E . Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm của (E) A. 4;0F . B. 5;0F . C. 3;0F . D. 0;4F . Câu 6: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 531x . A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Câu 7: Cho đường thẳng :2310xy . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. 3;2n→ . B. 2;3n→ . C. 2;3n→ . D. 3;2n→ . Câu 8: Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm một nam và một nữ để tham gia cuộc thi học sinh thanh lịch cấp trường. Biết rằng tất cả các học sinh trong lớp đều đủ điều kiện để tham gia thi học sinh thanh lịch cấp trường. A. 595 . B. 1190 . C. 300 . D. 35 . Câu 9: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Khi đó, số phần tử của không gian mẫu là A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 16 . Câu 10: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1 sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94 . B. 0,96 . C. 0,95 . D. 0,97 . Câu 11: Điểm kiểm tra một Toán của một nhóm gồm 7 học sinh như sau: 7 5 6 8 9 10 6 Điểm trung bình môn Toán của 7 học sinh đó (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) là

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 3: Tính số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh. Câu 4: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. Câu 5: Cho parabol 2():4Pyx và hai điểm (0;4),(6;4)AB . C là điểm trên ()P sao cho tam giác ABC có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm C . Câu 6: Bốn bạn Quang, Kiên, Đức, Tâm cùng thi vào lớp 10. Kết quả thi được thống kê bởi bảng sau: Học sinh Điểm Toán Điểm Ngữ Văn Điểm Tiếng Anh Đức 8 5 4 Kiên 6 7 5 Quang 6 8 4 Tâm 9 5 2 Tính điểm trung bình kết quả thi 3 môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh của mỗi bạn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) và cho biết bạn nào trúng tuyển. Biết rằng nếu muốn trúng tuyển thì điểm trung bình các môn thi phải lớn hơn hoặc bằng 5 và không môn nào dưới 3 điểm. ---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 4 Sưu tầm và biên soạn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hai đường thẳng song song a và .b Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt, trên đường thẳng b lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh được lấy từ các điểm nằm trên hai đường thẳng a và b ? A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104. Lời giải Trường hợp 1: Lấy 2 điểm trên đường thẳng a; lấy 1 điểm trên đường thẳng b: 21 69..CC Trường hợp 2: Lấy 2 điểm trên đường thẳng b; lấy 1 điểm trên đường thẳng a: 21 96..CC Vậy tổng số tam giác thành lập được là: 2121 6996..351.CCCC Câu 2: Cho đường tròn 22:2440.Cxyxy Đường tròn C có tâm và bán kính là: A. 1;2,2.IR B. 1;2,2.IR C. 1;2,3IR D. 1;2,3.IR Lời giải Đường tròn 22:2440Cxyxy có tâm 1;2I và bán kính 93R . Câu 3: Trong một hộp có 5 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu xanh có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu màu xanh. A. 4 . 9 B. 37 . 42 C. 5 . 42 D. 3 . 4 Lời giải Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ 5 quả cầu trắng và 4 quả cầu xanh.  Số phần tử của không gian mẫu: 3 9C . Biến cố :A trong 3 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu màu xanh. Biến cố :A trong 3 quả cầu lấy ra có không quả cầu màu xanh. 3 510AC . Do đó xác suất của biến cố A là 3 9 1037 11 42PAPA C . Câu 4: Cho hai đường thẳng 1 :310;: 72 xt dxy yt     . Góc giữa hai đường thẳng d và  là A. 060 . B. 090 . C. 030 . D. 045 . Lời giải :310dxyd có vectơ pháp tuyến 13;1n→ 1 : 72 xt yt     có vectơ chỉ phương 1;2u→  có vectơ pháp tuyến 22;1n→

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.