PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. file bài giảng.pdf



Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! C. GRAMMAR 1. Giới từ in/ on / at 1.1. Giới từ in/ on/ at dùng để chỉ địa điểm. - Ta dùng giới từ in trước những địa điểm nằm bên trong một không gian lớn hơn. Ví dụ ▪ in the park (trong công viên) ▪ in the kitchen (trong bếp) ▪ in the garden (trong vườn) ▪ in the wardrobe (trong tủ quần áo) ▪ in the shopping centre (trong trung tâm mua sắm) - Ta dùng giới từ on để chỉ vị trí trên bề mặt. Ví dụ ▪ on the desk (trên bàn) ▪ on the table (trên bàn) ▪ on the wall (trên tường) ▪ on the floor (trên sàn nhà) ▪ on the sofa (trên ghế sô pha) - Ta dùng giới từ at để chỉ các địa điểm nhỏ. Ví dụ ▪ at school (ở trường) ▪ at work (ở nơi làm việc) ▪ at home (ở nhà) ▪ at the supermarket (ở siêu thị) ▪ at a party (ở một bữa tiệc) ▪ at the airport (ở sân bay) ▪ at the train station (ở nhà ga tàu) 1.2. Giới từ in/ on/ at dùng để chỉ thời gian. - Ta dùng giới từ in trước các buổi trong ngày. Ví dụ ▪ in the morning (vào buổi sáng) ▪ in the afternoon (vào buổi chiều) ▪ in the evening (vào buổi tối) - Ta dùng giới từ on trước các thứ trong tuần. Ví dụ ▪ on Monday (vào thứ 2) ▪ on Tuesday (vào thứ 3) ▪ on Wednesday (vào thứ 4) ▪ on Thursday (vào thứ 5) ▪ on Friday (vào thứ 6) ▪ on Saturday (vào thứ 7) ▪ on Sunday (vào chủ Nhật) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! - Ta dùng giới từ at trước giờ và thời gian khác trong ngày. Ví dụ ▪ at 10.30 (vào lúc 10 giờ 30) ▪ at 2.00 (vào lúc 2 giờ) ▪ at lunchtime (vào giờ ăn trưa) ▪ at noon = at midday (vào lúc 12 giờ trưa) ▪ at night (vào buổi đêm) ▪ at midnight (vào nửa đêm) 2. Câu hỏi where và when với động từ to be 2.1. Câu hỏi where - Ta sử dụng từ để hỏi where để hỏi thông tin về nơi chốn, địa điểm. - Cách hỏi Where + to be + ngôi/ danh từ? - Cách trả lời Ngôi + to be + trạng ngữ chỉ nơi chốn. Ví dụ Where is she? - She is in the kitchen. (Cô ấy đang ở đâu? – Cô ấy đang ở trong bếp.) Where are they? - They are at home. (Họ đang ở đâu? - Họ đang ở nhà.) Where is your bag? – It’s on the table. (Cặp của con đâu? – Dạ ở trên bàn.) 2.2. Câu hỏi when - Ta sử dụng từ để hỏi when để hỏi thông tin về thời gian. - Cách hỏi When + to be + cụm danh từ? - Cách trả lời It/They + to be + trạng ngữ chỉ thời gian. Ví dụ When is the English class? – It’s at 3.00 in the afternoon. (Khi nào có lớp học tiếng Anh vậy? – Vào lúc 3 giờ chiều.) When is your exam? – It’s on Monday. (Khi nào kỳ thi của bạn sẽ diễn ra? – Vào thứ 2.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. Where is his book? – It’s _____ the sofa. A. in B. on Question 2. When is your birthday? – It’s ______ Thursday. A. at B. on Question 3. _____ are they? – They are at the airport. A. Where B. When Question 4. _____ is the party? – It’s at 2.00 in the afternoon. A. When B. Where TMGROUP - ZALO 0945179246

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.