PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Made 03-HS.pdf

Trang 1/3 - Mã đề 03 ĐỀ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Parabol   2 P y x x : 3 2 1    có đỉnh là A. 1 3 ; 3 2 I       . B. 1 2 ; 3 3 I       . C. 1 2 ; 3 3 I        . D. 1 2 ; 3 3 I        . Câu 2. Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức   4 1 7  x là A. 1296. B. 2916 . C. 2916 . D. 1296 . Câu 3. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 C10 . B. 2 A10 . C. 8 A10 . D. 2 10 . Câu 4. Trong một chiếc hộp có 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh. An lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra đều là màu đỏ. A. 2 33 . B. 5 11 . C. 31 33 . D. 5 6 . Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A.   2 f x x   2 3 . B.   2 f x mx   3. C.   2 f x x   3. D. f x x     2 3. Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn   2 2 C x y x y : 2 6 1 0.      Tâm của C có tọa độ là A. 2; 6  . B. 2;6. C. 1;3. D. 1; 3  . Câu 7. Phương trình 2 3 6 3 2 1 x x x có tập nghiệm là A. 1 3   B.  . C. 1 3;1 3    . D. 1 3   . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có phương trình 2 2 1 1 8 x y   . Tiêu cự của hypebol bằng A. 2 . B. 2 7 . C. 6 . D. 3 . Câu 9. Tập xác định của hàm số y x   4 1
Trang 2/3 - Mã đề 03 A. 1 ; 4 D          . B. 1 ; 4 D          . C. D  . D. 1 \ 4 D        . Câu 10. Một đội học sinh giỏi của một trường THPT gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 7 học sinh khối 12. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một học sinh là: A. 210. B. 1320. C. 33. D. 18. Câu 11. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 5; 2   và có một vectơ pháp tuyến là n  3; 7. A. 7 3 41 0 x y    . B. 7 3 41 0 x y    . C. 3 7 1 0 x y    . D. 3 7 1 0 x y    . Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u i j   4 2 . Tọa độ của u là A. 4; 2 . B. 2;4. C. 2;7 . D. 2;4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho tam thức bậc hai:   2 f x x x    6 . a) Tam thức bậc hai:   2 f x x x    6 có bảng xét dấu là: b) f x x          0 ; 2 3;    . c) Nghiệm của tam thức bậc hai là: x x    2; 3. d) Có 6 giá trị nguyên của x để f x   0 . Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 1;1 và đường thẳng d x y :6 8 3 0    . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau. a) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d bằng 11 10 . b) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d bằng 7 5 . c) Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d nhỏ hơn khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d. d) Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng 3 10 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Sức mạnh động cơ (tính bằng đơn vị mã lực) sinh ra từ máy của một cannô ở tốc độ quay r vòng/ phút được xác định bởi hàm số:   2 p r r r     0.0000147 0.18 251. Vậy sức mạnh lớn nhất của động cơ này đạt được là ...
Trang 3/3 - Mã đề 03 Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số không có hai chữ số chẵn đứng kề nhau? ( làm tròn kết quả tới hàng phần mười) Câu 3. Một trạm viễn thông S có toạ độ (5;1) . Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng  có phương trình 12 5 20 0 x y  . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông S . Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1 km . Câu 4. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó chia hết cho 3 ? PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài. Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn       2 2 C x y : 2 2 5     và đường thẳng d x y : 2 4 0    . Tìm trên C điểm M và trên d điểm N sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. MN có độ dài lớn nhất. Câu 2. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến tham quan du lịch của một nhóm du khách du lịch như sau: - Nếu có ít hơn hoặc bằng 10 người đăng ký tham gia thì giá tiền là 800.000 đồng/người. - Nếu có nhiều hơn 10 người đăng ký tham gia thì kể từ sau người thứ 10 trở đi, cứ thêm một khách hàng, giá vé sẽ giảm 10.000 đồng/ người cho toàn bộ khách hàng. a) Gọi x là số lượng khách hàng từ người thứ 11 trở lên của nhóm. Biểu thị doanh thu của công ty du lịch theo x b) Số người du lịch của nhóm nhiều nhất là bao nhiêu để công ty không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho một chuyến đi là 700.000 đồng/ người. Câu 3. Cho ba điểm A B C ( 1;4), (1;1), (3; 1)   . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho | | MA MB  bé nhất. Câu 4. Tìm hệ số của 3 x trong khai triển   5 3 1 x  . -------- HẾT--------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.