PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 6 - (HS).doc

UNIT 6: GENDER EQUALITY New words Meaning Example address  /əˈdres/ (v.) giải quyết We need to address problems in rural areas.  Chúng ta cần giải quyết những vấn đề ở khu vực nông thôn. caretaker  / ˈkeəteɪkə(r)/ (n.) người chăm sóc My mother is the caretaker of the whole family.  Mẹ tôi là người chăm sóc cho cả gia đình. challenge  /ˈtʃælɪndʒ/ (n.) thử thách, thách thức There are new challenges for women. Có những thách thức mới dành cho phụ nữ. discrimination  /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n.) Sự phân biệt đối xử There should be no discrimination in school.  Không nên có sự phân biệt nào ở trường học. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v.) xóa bỏ, loại bỏ We should eliminate the discrimination in education.  Chúng ta nên xóa bỏ sự phân biệt đối xử trong giáo dục. enrol  /ɪnˈrəʊl/ (v.) đăng kí nhập học I want to enrol my children in a local school near my house.  Tôi muốn đăng kí học cho con ở một trường học địa phương gần nhà enrolment rate  /ɪnˈrəʊlmənt reɪt/ (n. phr.) tỉ lệ nhập học The enrolment rate has increased this year.  Tỉ lệ nhập học năm nay đã tăng. equality  /iˈkwɒləti/ (n.) sự bình đẳng There must be equality between men and women  Cần phải có sự bình
đẳng giữa phụ nữ và nam giới. exhausted  /ɪɡˈzɔːstɪd/ (adj.) kiệt sức Susan is exhausted because she has had to do all the housework.  Susan bị kiệt sức vì cô ấy phải làm hết tất cả các công việc nhà. gender  /ˈdʒendə(r)/ (n.) giới tính Gender mustn't be a basis for discrimination.  Giới tính không được phép lấy làm cơ sở cho sự phân biệt đối xử. income  /ˈɪnkʌm/ (n.) thu nhập Tourism is a major source of income for local people in the area.  Du lịch là một nguồn thu nhập chính cho người dân địa phương ở khu vực này. inequality  /ˌɪnɪˈkwɒləti/ (n.) bất bình đẳng There remains gender inequality in the work place.  Vẫn có sự bất bình đẳng giới ở nơi làm việc. limitation  /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n.) giới hạn, hạn chế There are no limitations for women on this job.  Phụ nữ hoàn toàn có thể tham gia công việc này. preference  /ˈprefrəns/ (n.) sự thích hơn, sự ưu tiên Some people have a preference for sons over daughters.  Một số người thích con trai hơn con gái. progress  /ˈprəʊɡres/ (n.) sự tiến bộ She has made big progress in English this year.  Năm nay cô bé đã có sự tiến bộ lớn ở môn
tiếng Anh. promote  /prəˈməʊt/ (v.) thúc đẩy These activities are to promote equality in education.  Những hoạt động này là để thúc đẩy bình đẳng trong giáo dục. pursue  /pəˈsjuː/ (v.)  theo đuổi Many people think that married women shouldn’t  pursue a career.  Nhiều người nghĩ rằng phụ nữ đã lập gia đình không nên theo đuổi sự nghiệp. qualified  /ˈkwɒlɪfaɪd/ (adj.) đủ khả năng, năng lực Stephanie is a qualified doctor. Stephanie là một bác sĩ có năng lực. remarkable  /rɪˈmɑːkəbl/ (adj.) đáng chú ý, phi thường She made remarkable efforts in her work.  Cô ấy đã có những nỗ lực đáng chú ý trong công việc của mình. right  /raɪt/ (n.) quyền lợi Women should have the same rights as men.  Phụ nữ nên có những quyền lợi giống như nam giới. sue  /suː/ (v.) kiện Female workers sue this company for discrimination.  Các nữ công nhân kiện công ty này vì phân biệt đối xử. violence  /ˈvaɪələns/ (n.) bạo lực School violence should be eliminated.  Bạo lực học đường nên bị xóa bỏ. violent  có tính bạo lực Her ex-husband was a
/ˈvaɪələnt/ (adj.) violent man.  Chồng cũ của cô ấy là người bạo lực. workforce  /ˈwɜːkfɔːs/ (n.) lực lượng lao động Women are an important workforce. Phụ nữ là một lực lượng lao động quan trọng. wage  /weɪdʒ/ (n.) tiền lương Men usually get higher wages than women.  Nam giới thường nhận được tiền lương cao hơn phụ nữ. A. GRAMMAR MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIỂU) 1. Must- Have (got) to "Must" và "Have (got) to" đều có nghĩa là "phải": để chỉ sự cần thiết phải làm một việc gì đó. E.g: I must/ have to go out now. Must và have (got) to có thể dùng để thay thế cho nhau nhưng đối khi giữa chúng có sự khác nhau: - Must: mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ người nói, cảm giác của cá nhân mình (chủ quan). Người nói thấy việc đó cần thiết phải làm E.g: I really must give up smoking (Tôi thực sự phải bỏ thuốc.) - Have (got) to: không mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ các yếu tố ngoại cảnh bên ngoài như luật lệ, quy định (khách quan). E.g: You can't turn right here. You have to turn left, (because of the traffic system) Have got to ~ have to nhưng have got to thường được dùng trong ngôn ngữ nói (informal) Have to Have got to I/you/we/they have to I/you/we/they have got to I/you/we/they don't have to I/you/we/they haven't got to Do I /you/we/they have to...? Have l/you/we/they got to ...? Nếu have được tĩnh lược ‘ve thì chúng ta phải có "got" E.g: They've got to be changed, (không được They've to be changed) Trong thì quá khứ đơn, chúng ta thường dùng had to hơn là had got to - Must có thể được dùng để nói về hiện tại và tương lai, nhưng không được dùng ở quá khứ. Thay vào đó, ta phải dùng had to (have to dùng được tất cả các thì) E.g: I must go to school now. I must go to school tomorrow. / 1 will have to go to school tomorrow. I had to go to school yesterday. Nếu khi không chắc chắn nên dùng từ nào thì thông thường để "an toàn" hơn ta nên dùng have to. - Must còn dùng để đưa ra sự suy luận dựa vào lập luận logic E.g: She must be upstairs. We've looked everywhere else. (Cô ta chắc là ở trên tầng. Chúng tôi đã tìm mọi nơi khác.) - Must + be/ feel + adj: để bày tỏ sự thấu hiểu cảm giác của ai đó. E.g: You must be tired after that trip. (Bạn chắc hẳn rất mệt sau chuyến đi đó.) * Mustn't và Don't/ Doesn't have to Must not (mustn't) khác hoàn toàn với don't/ doesn't have to + Mustn't: không được làm gì đó (chỉ sự cấm đoán) E.g: You mustn't tell the truth. (Bạn không được phép nói ra sự thật)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.