Content text C1-B1-KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH.docx
Cho đường thẳng d có phương trình (515)22mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 4m . Câu 39. Cho đường thẳng d có phương trình (515)22mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua điểm (0;3)N . A. 2m . B. 2 5m . C. 3m . D. 1 3m . Câu 40. Cho đường thẳng d có phương trình 1 .(12)2 2 m xmy . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung. A. 1m B. 2m C. 1 2m D. 1 2m Câu 41. Cho đường thẳng d có phương trình (515)22mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. 4m B. 1m C. 3m D. 2m Câu 42. Giá trị của a để phương trình 36axy có nghiệm 1;2 là A. 3a B. 2a C. 0a D. 3a Cho đường thẳng d có phương trình 23mxym . Tìm các giá trị của tham số m để song song với trục hoành. A. 3m . B. 2m . C. 1m . D. 0m . Câu 44. Cho đường thẳng d có phương trình (24)(1)5mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ. A. 2m . B. 1m . C. 5m . D. 5m . Câu 45. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x0y4 là: A. x1 B. x1 yR C. xy1 D. yR Câu 46. Giá trị của a để phương trình 320yax có nghiệm 2 1; 3 là A. 3a B. 2a C. 0a D. 1a Cho đường thẳng d có phương trình (2)(31)62mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 4m . Câu 48. Cho đường thẳng d có phương trình (2)(31)62mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để song song với trục tung. A. 1 3m B. 2 3m C. 2m D. 1 3m Câu 49. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 2xy3 3x2x7