PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text de_thi_gk1_de_so_4_vat_li_10_cd.docx



A. Sai số ngẫu nhiên là sai số có giá trị không đổi trong các lần đo, được tiến hành bằng cùng dụng cụ và phương pháp đo. B. Độ không tin cậy được gọi là sai số. C. Giá trị trung bình được tính là . D. Kết quả phép đo có thể viết dưới dạng . Câu 7: Số nào sau đây có ba chữ số có nghĩa? A. 360. B. 306. C. 36. D. 60. Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, lấy g = 10m/s, sau 10s vật chạm đất. Quãng đường vật rơi được trong 2 giây cuối có giá trị sau đây? A. 50m B. 180m C. 95m D. 20m Câu 9: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là sự rơi tự do: A. Một mảnh vải B. Một sợi chỉ C. Một viên sỏi D. Một chiếc lá Câu 10: Một xe chuyển động từ A về B. Vận tốc của xe trong 1/3 quãng đường đầu là v 1 = 40 km/h, trong 1/3 quãng đường tiếp theo là v 2 = 60km/h và vận tốc trên quãng đường còn lại là v 3 = 30km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường. A. v = 40 km/h B. v = 35 km/h C. v = 36 km/h D. v = 34 km/h Câu 11: Hoạt động nào dưới đây không đảm bảo an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Mặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trước khi vào phòng thí nghiệm. B. Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm. C. Rửa sạch da khi tiếp xúc với hóa chất. D. Buộc tóc gọn gàng, tránh để tóc tiếp xúc với hóa chất và dụng cụ thí nghiệm. Câu 12: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 5 vòng trong 1s. Chu kì của chất điểm đó là: A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 0,2s Câu 13: Phương trình chyển động của chuyển động thẳng đều có dạng: A. x = x 0 – vt 2 B. x = x 0 + v/t
C. x = x 0 + vt 2 D. x = x 0 – vt Câu 14: Biển cảnh báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Biển cảnh báo bề mặt nóng. B. Biển cảnh báo nguy cơ điện giật. C. Biển cảnh báo vật sắc, nhọn. D. Biển cảnh báo chất độc. Câu 15: Một đoàn tàu vào ga chuyển động với vận tốc 36km/h thì chuyển động chậm dần đều. Sau 20s, vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng hẳn? A. 30s. B. 40s. C. 42s. D. 50s. Câu 16: Chọn phát biểu đúng. A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động. B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương. Câu 17: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? (1) Chuyển động có tính chất tương đối. (2) Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên. (3) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn tổng độ lớn của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo. (4) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn độ lớn của vận tốc tương đối. (5) Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật cũng có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ quy chiếu của người quan sát. A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (5).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.